15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án
309 người thi tuần này 5.0 1.9 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 7 có đáp án ( Mới nhất)_ đề số 1
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 4: Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ có đáp án
5 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án (Nhận biết)
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Bộ 12 Đề thi học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \( - {\rm{ }}\frac{1}{{14}};\)
B. \(\frac{2}{7};\)
C. \(\frac{1}{{14}};\)
D. \(\frac{1}{{10}}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: \(0,5{\rm{ = }}\frac{5}{{10}}{\rm{ = }}\frac{1}{2}.\)
Do đó: \(0,5{\rm{ + }}\left( { - {\rm{ }}\frac{3}{7}} \right){\rm{ = }}\frac{1}{2}{\rm{ + }}\left( { - {\rm{ }}\frac{3}{7}} \right)\)
\( = {\rm{ }}\frac{{1{\rm{ }}.{\rm{ }}7}}{{2{\rm{ }}.{\rm{ }}7}}{\rm{ + }}\frac{{\left( { - {\rm{ 3}}} \right){\rm{ }}.{\rm{ }}2}}{{7{\rm{ }}.{\rm{ }}2}}\)
\( = {\rm{ }}\frac{7}{{14}}{\rm{ + }}\frac{{ - {\rm{ 6}}}}{{14}}\)
\( = {\rm{ }}\frac{1}{{14}}.\)
Câu 2
A. \({\rm{x = }}\frac{{ - {\rm{ 13}}}}{{30}};\)
B. \({\rm{x = }}\frac{{11}}{{30}};\)
C. \({\rm{x = }}\frac{{ - {\rm{ }}5}}{{150}};\)
D. \({\rm{x = }}\frac{{65}}{{150}}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \(x{\rm{ + }}\frac{2}{{15}}{\rm{ = }} - {\rm{ }}\frac{3}{{10}}\)
\(x{\rm{ = }} - {\rm{ }}\frac{3}{{10}}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{2}{{15}}\)
\(x{\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 9}}}}{{30}}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{4}{{30}}\)
\(x{\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 9 }} - {\rm{ 4}}}}{{30}}\)
\(x{\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 13}}}}{{30}}.\)
Vậy \({\rm{x = }}\frac{{ - {\rm{ 13}}}}{{30}}.\)
Câu 3
A. \(\frac{3}{{18}}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{2}{{18}};\)
B. \(\frac{1}{{18}}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{2}{9};\)
C. \( - {\rm{ }}\frac{1}{9}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{1}{6};\)
D. \(\frac{2}{9}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{1}{3}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: \(\frac{3}{{18}}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{{\rm{2}}}{{18}}{\rm{ = }}\frac{{3{\rm{ }} - {\rm{ 2}}}}{{18}}{\rm{ = }}\frac{1}{{18}};\)
\(\frac{1}{{18}}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{2}{9}{\rm{ = }}\frac{1}{{18}}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{4}{{18}}{\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{{18}};\)
\( - {\rm{ }}\frac{1}{9}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{1}{6}{\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{{18}}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{3}{{18}}{\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{{18}};\)
\(\frac{2}{9}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{1}{3}{\rm{ = }}\frac{2}{9}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{3}{9}{\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 1}}}}{9}.\)
Vậy chọn đáp án C.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: \(A{\rm{ = }}\frac{1}{5}{\rm{ }} - {\rm{ }}\left[ {\left( {\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{3}} \right){\rm{ }} - {\rm{ }}\left( {\frac{1}{3}{\rm{ + }}\frac{5}{6}} \right)} \right]\)
\( = {\rm{ }}\frac{1}{5}{\rm{ }} - {\rm{ }}\left[ {\left( {\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{3}} \right){\rm{ }} - {\rm{ }}\left( {\frac{2}{6}{\rm{ + }}\frac{5}{6}} \right)} \right]\)
\( = {\rm{ }}\frac{1}{5}{\rm{ }} - {\rm{ }}\left( {\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{3}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{7}{6}} \right)\)
\( = {\rm{ }}\frac{1}{5}{\rm{ }} - {\rm{ }}\left( {\frac{{ - {\rm{ 4}}}}{6}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{7}{6}} \right)\)
\( = {\rm{ }}\frac{1}{5}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{{ - {\rm{ 11}}}}{6}\)
\( = {\rm{ }}\frac{6}{{30}}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{{ - {\rm{ 55}}}}{{30}}\)
\( = {\rm{ }}\frac{{6{\rm{ }} - {\rm{ }}\left( { - {\rm{ 55}}} \right)}}{{30}}\)
\( = {\rm{ }}\frac{{61}}{{30}}.\)
Do \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}\frac{{61}}{{30}}{\rm{ }} > {\rm{ }}\frac{{60}}{{30}}{\rm{ }} = {\rm{ }}2\) nên A > 2.
Câu 5
A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó;
B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại;
C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính;
D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ tương tự đối với số nguyên: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Câu 6
A. \(\frac{8}{3};\)
B. 2,6;
C. \( - {\rm{ }}\frac{3}{8};\)
D. \(\frac{{ - {\rm{ 8}}}}{3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 1,77;
B. \(\frac{{89}}{{50}};\)
C. \(\frac{{17}}{{50}};\)
D. 1,7.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Giao hoán, nhân với số 1;
B. Kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ;
C. Cả đáp án A và B đều đúng;
D. Không có đáp án nào đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. x = 0;
B. x = 1;
C. x = ‒1;
D. x = 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \( - \) 0,8;
B. \(\frac{{ - {\rm{ 8}}}}{{10}};\)
C. \(\frac{5}{4};\)
D. \(\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{4}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \(\frac{9}{5}\) giờ;
B. \(\frac{3}{2}\) giờ;
C. \(\frac{4}{3}\) giờ;
D. 2 giờ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn;
B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn;
C. Số liệu của Minh không chênh lệch so với số liệu chuẩn;
D. Không xác định được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \(\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{4}{\rm{ }}{\rm{. }}\left( {\frac{1}{2}{\rm{ + }}\frac{2}{5}} \right){\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{6};\)
B. \(\frac{2}{5}{\rm{ }}{\rm{. }}\left( {\frac{1}{2}{\rm{ + }}\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{4}} \right){\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{6};\)
C. \(\frac{{ - {\rm{ }}5}}{6}{\rm{ }}{\rm{. }}\frac{1}{2}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{2}{5}{\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{4};\)
D. \(\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{4}{\rm{ : }}\left( {\frac{1}{2}{\rm{ + }}\frac{2}{5}} \right){\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{6}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.