Trắc nghiệm Toán 7 CTST Bài 6. Tính chất ba đường trung trực của tam giác có đáp án (Phần 2) (Thông hiểu)

  • 721 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O. Số đo góc OMC là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Media VietJack

Do các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O nên O là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác ABC.

Do đó O nằm trên đường trung trực của BC.

Mà M là trung điểm của BC nên OM là trung trực của BC.

Suy ra OM vuông góc với BC nên \(\widehat {OMC} = 90^\circ \).

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 2:

Cho góc xOy có số đo là 50º, điểm A nằm trong góc xOy. Vẽ điểm M sao cho Ox là trung trực của AM, vẽ điểm N sao cho Oy là trung trực của AN. Số đo góc MON là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Media VietJack

Xét tam giác AMN có O là giao điểm hai đường trung trực của AM và AN nên O cách đều ba đỉnh A, M, N hay OA = OM = ON.

Gọi H là giao điểm của Ox và MA, K là giao điểm của Oy và AN.

Xét ΔAOH và ΔMOH có

\(\widehat {OHA} = \widehat {OHM} = 90^\circ \),

OA = OM (chứng minh trên),

OH là cạnh chung

Do đó ΔAOH = ΔMOH (cạnh huyền – cạnh góc vuông).

Suy ra \(\widehat {AOH} = \widehat {MOH}\)(hai góc tương ứng)

Chứng minh tương tự ta cũng có:

ΔAOK = ΔNOK (cạnh huyền – cạnh góc vuông).

Suy ra \(\widehat {AOK} = \widehat {NOK}\)(hai góc tương ứng)

Ta có \(\widehat {MON} = \widehat {MOH} + \widehat {AOH} + \widehat {AOK} + \widehat {KON}\)

\(\widehat {AOH} = \widehat {MOH}\), \(\widehat {AOK} = \widehat {NOK}\) (chứng minh trên).

Suy ra \(\widehat {MON} = 2\widehat {AOH} + 2\widehat {AOK}\)

Hay \(\widehat {MON} = 2(\widehat {AOH} + \widehat {AOK}) = 2\widehat {xOy} = 2.50^\circ = 100^\circ \).

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 3:

Cho góc nhọn \(\widehat {xOy}\), trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Đường trung trực của OA và đường trung trực của OB cắt nhau tại I.

Cho các khẳng định sau:

(I) OI là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\);

(II) OI là đường trung trực của đoạn AB.

Chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Media VietJack

Vì HI là trung trực của OA nên IH OA, OH = HA = \(\frac{1}{2}\)OA;

Vì KI là trung trực của OB nên IK OB, OK = KB = \(\frac{1}{2}\)OB.

Mà OA = OB (giả thiết) nên OH = OK.

Xét DOIH và DOIK có

\(\widehat {OHI} = \widehat {OKI}( = 90^\circ )\),

OI là cạnh chung,

OH = OK (chứng minh trên)

Do đó DOIH = DOIK (cạnh huyển – cạnh góc vuông).

Suy ra \(\widehat {HOI} = \widehat {KOI}\) (hai góc tương ứng).

Do đó OI là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\), nên (I) đúng.

Xét DOAB có IH là trung trực của OA, IK là trung trực của OB, IH cắt IK tại H nên I là giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác OAB.

Do đó OI là trung trực của AB, nên (II) đúng.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 4:

Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên AC lấy điểm D sao cho AB = CD. O là giao điểm của các đường trung trực của BD và AC. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Media VietJack

O thuộc đường trung trực của AC nên OA = OC;

O thuộc đường trung trực của BD nên OB = OD.

Xét ΔAOB và ΔCOD có

OA = OC (chứng minh trên),

OB = OD (chứng minh trên),

AB = CD (giả thiết)

Do đó ΔAOB = ΔCOD (c.c.c).

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 5:

Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên AC lấy điểm D sao cho AB = CD. O là giao điểm của các đường trung trực của BD và AC. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Media VietJack

O thuộc đường trung trực của AC nên OA = OC;

O thuộc đường trung trực của BD nên OB = OD.

Xét ΔAOB và ΔCOD có

OA = OC (chứng minh trên),

OB = OD (chứng minh trên),

AB = CD (giả thiết)

Do đó ΔAOB = ΔCOD (c.c.c).

Suy ra \(\widehat {OAB} = \widehat {OCD}\) (hai góc tương ứng)   (1)

Mặt khác OA = OC nên tam giác OAC cân tại O

Suy ra \(\widehat {OAC} = \widehat {OCA}\) hay \(\widehat {OAC} = \widehat {OCD}\)      (2)

Từ (1) và (2) ta có \(\widehat {OAB} = \widehat {OAC}\) nên AO là tia phân giác của góc BAC.

Vậy ta chọn phương án B.


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận