Khoahoc.vietjack.com cập nhật Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học năm 2025 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường ĐH trên cả nước, mời các bạn đón xem:
STT |
Tên trường (Xem đề án chi tiết) |
Điểm sàn ĐGNL ĐHQGHN - HSA |
Điểm sàn ĐGNL ĐHQGHCM - V-ACT |
Điểm sàn ĐGTD ĐHBKHN - TSA |
Điểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD |
1 |
Từ 85 điểm |
Từ 700 điểm |
Từ 60 điểm | Điểm chuẩn ĐGNL, ĐGTD | |
2 |
Từ 85 điểm | Điểm chuẩn ĐGNL | |||
3 |
Từ 100 điểm | Từ 850 điểm | Điểm chuẩn ĐGNL | ||
4 |
Từ 80 điểm | Từ 50 điểm | Điểm chuẩn ĐGNL, ĐGTD | ||
5 |
Khối ngành sức khỏe: Từ 80 điểm; Ngành khác và Quản lý bệnh viện: Từ 70 điểm | Khối ngành sức khỏe: Từ 60 điểm; Ngành khác và Quản lý bệnh viện: Từ 50 điểm | Điểm chuẩn ĐGNL, ĐGTD | ||
6 |
Đại học Thăng Long - Xem chi tiết | Từ 80 điểm | Điểm chuẩn ĐGNL | ||
7 |
Đại học Mở Hà Nội - Xem chi tiết | Từ 75 điểm | Từ 50 điểm | Điểm chuẩn ĐGNL, ĐGTD | |
8 |
Đại học Sao Đỏ - Xem chi tiết | Từ 60 điểm | Từ 50 điểm | Điểm chuẩn ĐGNL, ĐGTD | |
9 |
Đại học Hoa Sen - Xem chi tiết | Từ 67 điểm | Từ 600 điểm | Điểm chuẩn ĐGNL | |
10 |
Đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế - Xem chi tiết | Từ 700 điểm | Điểm chuẩn ĐGNL | ||
11 |
Đại học Nguyễn Tất Thành - Xem chi tiết | Từ 70 điểm | Từ 550 điểm | Điểm chuẩn ĐGNL | |
12 |
Đại học Lâm Nghiệp - Xem chi tiết | Từ 75 điểm | Từ 600 điểm | Từ 50 điểm | Điểm chuẩn ĐGNL, ĐGTD |
13 |
|
Từ 600 điểm
|
- Tiếp tục cập nhật -