Đăng nhập
Đăng ký
638 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
A. I=U2R
B. I=U2R
C. I=UR
D. I=UR
Câu 2:
Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc biến thiên
Câu 3:
Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện l0 của một kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. λ0=hAc
B. λ0=Ahc
C. λ0=hcA
D. λ0=Ach
Câu 4:
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
Câu 5:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 3π2rad với biên độ A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. A=A12+A22
B. A=A1+A2
C. A=A1−A2
D. A=A12−A22
Câu 6:
A. f=12πLC.
B. f=12πLC.
C. f=2πLC.
D. f=12πLC.
Câu 7:
Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở RN thì hiệu suất của nguồn điện có điện trở r được tính bởi biểu thức
A. H=RNRN+r.100%
B. H=RNr.100%
C. H=rRN.100%
D. H=RN+rRN.100%.
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ
C. đều truyền được trong chân không.
Câu 9:
Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức
A. mgl(1+sinα).
B. mgl(1-cosα).
C. mgl(1+cosα).
D. mgl(1-sinα).
Câu 10:
Tia β- cùng bản chất với tia nào sau đây?
Câu 11:
Một điện tích dương bay vào trong vùng từ trường đều (như hình vẽ).
Lực Lorenxơ có chiều:
Câu 12:
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng này bị tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng
Câu 13:
Phát biểu nào là sai? Cơ năng của dao động điều hoà luôn bằng
B. động năng ở thời điểm ban đầu.
Câu 14:
Sóng dọc truyền được trong các môi trường
Câu 15:
Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là
Câu 16:
Đặt điện áp u=U0cos100πt( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=10−4π(F) . Dung kháng của tụ điện là
A. 150Ω
B. 200Ω
C. 50Ω
D. 100Ω
Câu 17:
Số nuclôn có trong hạt nhân 79197Au là
Câu 18:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R có giá trị lớn nhất khi
A. ω2=LC
B. ωL=12ωC.
C. LC=1ω2
D. ωL=1C.
Câu 19:
Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
Câu 20:
Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôto luôn là
Câu 21:
Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
Câu 22:
Cho mạch RLC nối tiếp, gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC
A. P=U2Rcos2φ
B. P=UZcosφ
C. P=0,5U0I0cosφ
D. P=UIcosφ
Câu 23:
Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
A. l=2k+1λ2
B. l=2k+1λ4
C. l=kλ
D. l=kλ2
Câu 24:
Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì
Câu 25:
Vật sáng nhỏ AB đặt vụông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là
Câu 26:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,7 mm. Hai vân sáng bậc 3 cách nhau một đoạn là
A. 4,2 mm
C. 3,7 mm
D. 1,4 mm
Câu 27:
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; Ar1840lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Ar1840 là
Câu 28:
Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), dây treo dài 1 m, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi lực kéo về có độ lớn 0,05 N thì vật qua vị trí có tốc độ góc là
Câu 29:
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện dung C2 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số C2C1 là
Câu 30:
Chất phóng xạ pôlôni 84210Po phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 10335 . Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là
Câu 31:
Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của PbSe là 0,22 eV. Lấy h=6,625.10−34Js; c=3.108 m/s . Giới hạn quang dẫn của PbSe là
A. 5,64μm
B. 6,54μm
C. 1,45μm
D. 4,145μm
Câu 32:
Mạch AB gồm hai đoạn, AM là cuộn dây thuần cảm có L=1π H, và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho biểu thức uAB=200cos(100πt)(V). Điều chỉnh C = C1 sau đó điều chỉnh R thì thấy UAM không đổi. Điện dung có giá trị
A. 10−43πF
B. 10−42πF
C. 10−4πF
D. 2.10−4πF
Câu 33:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ380 nm≤λ≤760 nm . Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là , và 8,0 mm là 3 vân sáng. Bước sóng l dùng trong thí nghiệm là
Câu 34:
Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 20 cm phát ra hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 40 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3,2 m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O ( O là trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là:
Câu 35:
Một đoạn mạch chứa L, R và C như hình vẽ . Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u=U0cosωt(V), rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB.
A. cosφ=0,86.
B. cosφ=0,71
C. cosφ=0,5
D, cosφ=0,55
Câu 36:
Cho con lắc đơn lý tưởng đang dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10m/s2 với phương trình ly độ góc α=0,05.cos2πt+π/3rad. Lấy gần đúng π2=10 . Tổng quãng đường đi được của quả nặng sau 5 s chuyển động là
Câu 37:
Một nguồn sáng có công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng 3,02.1019 photon. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: đồng; nhôm; canxi; kali và xesi có giới hạn quang điện lần lượt là 0,30μm;0,36μm; 0,43μm; 0,55μm và 0,58μmh=6,625⋅10−34 J.s;c=3⋅108m/s. . Lấy Số kim loại không xảy ra hiện tượng quang điện là
A. 2.
Câu 38:
Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng, Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
Câu 39:
Câu 40:
Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch AM chứa điện trở R, đoạn mạch MN chứa tụ điện có điện dung C và đoạn NB chứa cuộn cảm có độ tực ảm L và điển trở r. Nếu dùng ampe kế xoay chiều lý tưởng mắc nối tiếp xen giữa mạch thì số chỉ ampe kế là 2,65A Nếu mắc song song vào hai điểm A, M thì số chỉ là 3,64A Nếu mắc song song vào hai điểm M, N thì số chỉ ampe kế là 1,68A Hỏi nếu mắc song song ampe kế vào hai điểm A, N thì số chỉ ampe kế gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 1,68A
B. 1,21A
C. 1,54A
D. 1,91A
128 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com