Thi Online Bài tập chuyên đề toán 11 Bài 2: Hai đường thẳng chéo nhau có đáp án
Dạng 2: Chứng minh hai đường thẳng song song có đáp án
-
1539 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
60 phút
Câu 1:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AB, BC và P là điểm nằm trên cạnh CD. Gọi Q là giao điểm của DA với mặt phẳng (MNP). Chứng minh PQ // MN và PQ // AC
Ta có và MN // AC
Suy ra
Trong đó Px // MN // AC
Mặt khác nên
Vậy PQ // MN // ACCâu 2:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang với cạnh đáy AB và CD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB.
a) Chứng minh MN // CD
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang với cạnh đáy AB và CD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB.
a) Chứng minh MN // CD
a) Ta có MN là đường trung bình của tam giác SAB suy ra MN // AB. Mà AB // CD nên MN // CD
Câu 3:
b) Tìm giao điểm P của SC và mặt phẳng (AND). Kéo dài AN và DP cắt nhau tại I.
Chứng minh SI // AB // CD
b) Tìm giao điểm P của SC và mặt phẳng (AND). Kéo dài AN và DP cắt nhau tại I.
Chứng minh SI // AB // CD
b) Gọi và
suy ra
Ta có AB // CD nên sao cho Sx // AB // CD
Theo đầu bài nên và
Từ đó ta có SI // AB // CD
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q là các điểm lần lượt trên BC, SC, SD, AD sao cho MN // BS, NP // CD, MQ // CD
a) Chứng minh PQ // SA
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q là các điểm lần lượt trên BC, SC, SD, AD sao cho MN // BS, NP // CD, MQ // CD
a) Chứng minh PQ // SA
a) Ta có MN // BS áp dụng định lý Ta-lét ta được
Tương tự và
Từ đó ta cóCâu 5:
b) Gọi K là giao điểm của MN và PQ. Chứng minh SK // SD // BC
b) Gọi K là giao điểm của MN và PQ. Chứng minh SK // SD // BC
b) Do AD // BC nên trong đó Sx // AD // BC
Mặt khác nên K là điểm chung của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) suy ra
Vậy Sx // AD // BC
Bài thi liên quan:
Dạng 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng sử dụng quan hệ song song có đáp án
13 câu hỏi 60 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 1.6 K lượt thi )
( 2.5 K lượt thi )
( 2.1 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%