Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 CTST có đáp án - Đề 01

16 người thi tuần này 4.6 574 lượt thi 38 câu hỏi 90 phút

🔥 Đề thi HOT:

234 người thi tuần này

100 câu trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất cơ bản (P1)

68.5 K lượt thi 25 câu hỏi
189 người thi tuần này

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)

16.5 K lượt thi 30 câu hỏi
153 người thi tuần này

93 Bài tập trắc nghiệm Lượng giác lớp 11 có lời giải (P1)

48.1 K lượt thi 25 câu hỏi
117 người thi tuần này

75 câu trắc nghiệm Giới hạn nâng cao (P1)

35.4 K lượt thi 25 câu hỏi
103 người thi tuần này

100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P1)

29.3 K lượt thi 25 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đổi số đo của góc $\alpha = 30^\circ $ sang rađian.

Xem đáp án

Câu 2:

Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy,$cho đường tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới. Hỏi góc lượng giác nào sau đây có số đo là $90^\circ ?$

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn lượng giác (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 5:

Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Câu 6:

Cho góc $\alpha $ thỏa mãn $\cos \alpha = - \frac{{\sqrt 5 }}{3}$$\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}$. Tính $\tan \alpha $.

Xem đáp án

Câu 7:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 9:

Cho góc $\alpha $ thỏa mãn $\cos 2\alpha = \frac{2}{3}$. Tính $P = {\sin ^4}\alpha + {\cos ^4}\alpha $.

Xem đáp án

Câu 10:

Tìm tập xác định ${\text{D}}$ của hàm số $y = \frac{{1 + \sin x}}{{\cos x - 1}}.$

Xem đáp án

Câu 12:

Hàm số $y = 5 + 4\sin 2x\cos 2x$ có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

Xem đáp án

Câu 13:

Trong các phương trình sau, phương trình tương đương với phương trình ${x^2} - 1 = 0$

Xem đáp án

Câu 14:

Tất cả nghiệm của phương trình $\cos x = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}$

Xem đáp án

Câu 15:

Tất cả nghiệm của phương trình $\tan \left( {30^\circ - 3x} \right) = \tan 75^\circ $

Xem đáp án

Câu 16:

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình lượng giác $\cos 2x = \cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)$

Xem đáp án

Câu 17:

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] là dãy số tự nhiên lẻ theo thứ tự tăng dần và ${u_1} = 3$. Năm số hạng đầu của dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] là:

Xem đáp án

Câu 18:

Trong các dãy số sau, dãy số nào không là dãy số bị chặn?

Xem đáp án

Câu 20:

Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

Xem đáp án

Câu 21:

Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

Xem đáp án

Câu 23:

Tìm $n$ số hạng đầu tiên của một cấp số cộng \[{S_n} = {n^2} + 4n\] với $n \in \mathbb{N}*$. Tìm số hạng tổng quát ${u_n}$ của cấp số cộng đã cho.

Xem đáp án

Câu 24:

Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

Xem đáp án

Câu 25:

Dãy số \[1;\,\,2;\,\,4;\,\,8;\,\,16;\,\,32;...\] là cấp số nhân với

Xem đáp án

Câu 26:

Tìm tất cả giá trị của $x$ để ba số $2x - 1;\,\,x;\,\,2x + 1$ theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

Xem đáp án

Câu 28:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Câu 29:

Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

Xem đáp án

Câu 32:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Câu 33:

Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt $a,\,\,b,\,\,c$ trong đó $a\,{\text{//}}\,b$. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 34:

Cho hình chóp $S.ABCD$$ABCD$ là hình bình hành. Gọi $d$ là giao tuyến của hai mặt phẳng $(SAD)$$(SBC)$. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

4.6

115 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%