Đăng nhập
Đăng ký
4839 lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần.
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. chậm dần đều.
Câu 2:
Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật x=4cos(2πt+π6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số của dao động này là
A.4 Hz.
B.1 Hz.
C.2π Hz.
D.π/6 Hz.
Câu 3:
Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động
A.nhanh dần đều.
B.chậm dần đều.
C.nhanh dần.
D.chậm dần.
Câu 4:
Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo l/2 dao động điều hoà với chu kì là
A. 2 T.
B. T/2.
C. 2T.
D. T2.
Câu 5:
Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A.50 cm.
B.62,5 cm.
C.125 cm.
D.81,5 cm.
Câu 6:
Một vật M dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng phương trình x = 5cos(2πt + 2) (cm). Biên độ dao động của vật là
A.5 cm.
B.10 cm.
C.2π cm.
D.2 cm.
Câu 7:
Phương trình của một dao động điều hòa có dạng x = - Acosωt. Pha ban đầu của dao động là
A.φ = 0.
B.φ = π.
C.φ = π/2.
D.φ = π / 4.
Câu 8:
Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng khối lượng vật treo gấp 4 lần thì chu kỳ con lắc
A.Tăng lên 4 lần.
B.Tăng lên 8 lần.
C.Tăng lên 2 lần.
D.Không thay đổi.
Câu 9:
Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là ∆l. Chu kì dao động của con lắc là:
A.2π∆lg
B. 12πg∆l
C.12π∆lg
D. 2πg∆l
Câu 10:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t + π/2) cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. π/2 (rad)
B.20t + π/2 (rad)
C.2 rad/s
D.20 (rad)
Câu 11:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 8cm. Dao động này có biên độ là:
A.16cm
B.8cm
C.48cm.
D.4cm
Câu 12:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos10t (t tính bằng s). Tại t=2s, pha của dao động là:
A.5 rad
B.10 rad
C.40 rad
D.20 rad
Câu 13:
Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần
A.Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B.Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa
C.Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian
D.Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 14:
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(2πt + π/3)(cm). Pha dao động là
A. 2π.
B. 4.
C.π/3.
D.(2πt + π/3)
Câu 15:
Một chất điểm dao động theo phương trình độ là x=6cos(ωt) (cm). Dao động của chất điểm có biên
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 12 cm.
D. 6 cm.
Câu 16:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và gia tốc
B. Biên độ và tốc độ.
C. Biên độ và cơ năng.
D. Li độ và tốc độ.
Câu 17:
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
Câu 18:
Một vật dao động theo phương trình x=5cos(ωt+0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là:
A.π
B. 0,5π
C.0,25π
D.1,5π
Câu 19:
Khi cho chiều dài của một con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động nhỏ của con lắc
A. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm đi 4 lần
D. Giảm đi 2 lần
Câu 20:
Một chất điểm dao dộng theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A.12cm
B. 3cm
C. 6cm
D. 2cm
Câu 21:
Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = 2Aω
B. vmax = Aω
C. vmax = A2ω
D. vmax = Aω2
Câu 22:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
B. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
Câu 23:
Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là
A. cân và thước
B. chỉ đồng hồ
C. đồng hồ và thước
D. chỉ thước
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì.
Câu 25:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2=10 . Dao động của con lắc có chu kì là
A.0,4s
B. 0,6s
C. 0,2s
D. 0,8s
968 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com