Bài tập Dao động điều hòa mức độ nhận biết có lời giải (P3)
24 người thi tuần này 4.6 5.6 K lượt thi 24 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Vật Lí 12 dao động tắt dần có đáp án
11 câu Trắc nghiệm Giao thoa sóng có đáp án (Vận dụng cao)
15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 1: Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Dao động điều hòa có đáp án (Vận dụng cao)
30 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa cực hay, có đáp án (phần 1)
15 câu Bài tập Mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử trong đề thi Đại học
15 câu Trắc nghiệm Dao động điều hòa có đáp án (Nhận biết)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức tính lực căng dây của con lắc đơn
Câu 2
A. pha ban đầu
B. chu kỳ dao động
C. tần số góc
D. tần số dao động
Lời giải
Đáp án B
Phương pháp : Sử dụng lí thuyết về định nghĩa chu kì dao động
Cách giải: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là chu kỳ dao động.
Câu 3
A. Chu kỳ phụ thuộc vào chiều dài dây treo con lắc
B. Chu kỳ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại vị trí đặt con lắc
C. Chu kỳ phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc
D. Chu kỳ không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
Lời giải
Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn
Chu kì dao động của con lắc đơn dao động điều hòa:
=>Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc
Câu 4
A.50 cm/s.
B.100 cm/s.
C.10cm/s.
D.20 cm/s.
Lời giải
Đáp án B
Phương pháp: Công thức tính vận tốc cực đại của vật trong dao động điều hoà vmax = ωA
Cách giải: Vật tốc cực đại của vật trong dao động điều hòa được xác định bởi biểu thức vmax = ωA = 20.5 = 100 cm/s
Lời giải
Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tốc độ của con lắc đơn
Câu 6
A. 2πcm/s.
B. - 8πcm/s.
C. 8πcm/s.
D. 4πcm/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. sớm pha π/2 so với li độ.
B. ngược pha với li độ.
C. trễ pha π/2 so với li độ.
D. cùng pha với li độ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. vận tốc cực đại, gia tốc có độ lớn cực đại.
B. vận tốc bằng không, gia tốc bằng không.
C. vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
D. vận tốc bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 10Hz và -π/6 rad
B. 1/10Hz và π/6 rad
C. 1/10Hz và –π/6 rad
D. 10Hz và π/6 rad
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 3 cm.
B. 16 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 4π cm/s.
B. π cm/s.
C. 3π cm/s.
D. 2π cm/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Tần số của dao động là 2 Hz.
C. Chu kì của dao động là 0,5 s.
D. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 150π.
B. 0,75π.
C. 0,25π.
D. 0,50π.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.20 cm.
B.40 cm.
C.10 cm.
D.30 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B.hướng về vị trí cân bằng.
C.cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D.hướng về vị trí biên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.trễ pha π/2 so với li độ.
B.cùng pha với vận tốc
C.ngược pha với vận tốc
D.ngược pha với li độ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. căn bậc hai chiều dài con lắc
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường
D. gia tốc trọng trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.2L.
B.L/2.
C.L.
D.L/4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 400(J).
B. 4(J).
C. 0,04(J).
D. 0,08(J).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 5cm.
D. 19cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Động năng, thế năng và lực kéo về.
B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
C. Vận tốc, động năng và thế năng.
D. Vận tốc, gia tốc và động năng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.