Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
12020 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
7371 lượt thi
Thi ngay
5716 lượt thi
8724 lượt thi
3913 lượt thi
2729 lượt thi
8828 lượt thi
11714 lượt thi
6079 lượt thi
5790 lượt thi
4374 lượt thi
Câu 1:
Phương trình hóa học viết đúng là
A.C6H6+Br2→toFeC6H5Br+HBr
B. C6H6+Br2→toFeC6H6Br2
C. C6H6+Br→C6H5Br+H
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí axetilen cần V lít không khí (các khí đo ở đktc, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí). Giá trị của V là
A. 300 lít.
B. 280 lít.
C. 240 lít.
Câu 2:
Dung dịch tác dụng được với CaO và CaCO3 nhưng không tác dụng được với AgNO3 là
A. NaOH.
B. HCl.
C. CH3COOH.
Câu 3:
Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 100 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
Câu 4:
Cho sơ đồ:CH3−CH2−OH+O2→men giamA+H2O . A là:
A. CH4.
B. CH3OH.
Câu 5:
Tỉ khối hơi của khí A đối với CH4 là 1,75 thì khối lượng phân tử của A là
B. 24 (đvc).
C. 29 (đvc).
Câu 6:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
MnO2→1X→2FeCl3→3FeOH3. X có thể là
A. Cl2.
C. H2SO4.
Câu 7:
Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế
A. thuốc tím.
B. nước Javen.
D. kali clorat.
Câu 8:
Tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi để tạo thành hỗn hợp nổ mạnh là
A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi.
C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.
Câu 9:
Cho một mẩu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là
A. có bọt khí màu nâu thoát ra.
B. mẩu natri tan dần.
C. mẩu natri không tan.
Câu 10:
Dãy các chất gồm dẫn xuất của hidrocacbon là
A. Metan, glucozơ, tinh bột.
C. Rượu etylic, axit axetic, etilen.
Câu 11:
Cho 27 gam glucozơ lên men rượu. Khối lượng rượu etylic thu được là
A. 13,8 gam.
B. 6,9 gam.
C. 1,38 gam.
Câu 12:
Phát biểu đúng là:
A. Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
C. Etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
Câu 13:
Một hidrocacbon X có phân tử khối nặng gấp đôi phân tử khối trung bình của không khí. Công thức phân tử của X là
A. C4H10.
B. C4H8.
C. C4H6.
Câu 14:
Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 16,0 gam.
B. 20,0 gam.
C. 26,0 gam.
Câu 15:
Viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sai:
(C6H10O5)n→1C6H12O6→2C2H5OH→3CH3COOH→4CH3COONa
Câu 16:
Tính khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 10 lít rượu etylic 46o. Biết hiệt suất của quá trình là 75% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.
Câu 17:
Đốt cháy 6,72 lít khí thiên nhiên X chứa 96% CH4, 2% N2 và 1 % CO2 về thể tích. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra m gam kết tủa. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. (Biết N2 và CO2 không cháy).
Câu 18:
Xác định công thức của hợp chất khí A, biết:
- A là hợp chất của lưu huỳnh chứa 50% oxi.
- 8 gam khí A chiếm thể tích là 2,8 lít ở đktc.
Câu 19:
Hòa tan 12,8 gam hợp chất A vào 300 ml dung dịch NaOH 1,2 M. Hãy cho biết muối nào thu được sau phản ứng. Viết phương trình phản ứng tạo ra muối.
2404 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com