Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2752 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
7371 lượt thi
Thi ngay
5716 lượt thi
8724 lượt thi
3913 lượt thi
8828 lượt thi
11714 lượt thi
6079 lượt thi
5790 lượt thi
4374 lượt thi
Câu 1:
A. SO2, K2O, Na2O
B. FeO, Cu2O, CO
Câu 2:
Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:
A. N2O
Câu 3:
Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2 .
B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5.
Câu 4:
Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl
Câu 5:
Cho 0,2 mol canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là:
A. 2,22 g
Câu 6:
Dung dịch nào sau đây có pH < 7:
A. NaCl
Câu 7:
Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
Câu 8:
A. Fe và dung dịch HCl.
B. CuO và dung dịch HNO3.
Câu 9:
Dung dịch muối Pb(NO3)2 phản ứng với cả 2 kim loại nào:
A. Cu, Al
Câu 10:
Để phân biệt 2 dung dịch: Na2SO4 và Na2SO3 người ta dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl2
B. HCl
Câu 11:
Trung hòa 200ml dung dịch H2SO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 10%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 6g
Câu 12:
Cho sơ đồ sau: Cacbon → X1 → X2 → X3 → Ca(OH)2. Trong đó X1, X2, X3 lần lượt là:
A. CO2, CaCO3, CaO.
B. CO, CO2, CaCl2.
Câu 13:
Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Câu 14:
Dung dịch tác dụng được với các dung dịch: Fe(NO3)2, CuCl2 là
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
Câu 15:
Muối kali nitrat (KNO3)
A. Không tan trong trong nước.
B. Tan rất ít trong nước.
C. Tan nhiều trong nước.
Câu 16:
Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:
A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO
B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2
C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2
Câu 17:
X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:
A. Fe
Câu 18:
A. Ag, Cu.
Câu 19:
Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng:
A. Al, Zn, Fe
B. Mg, Fe, Ag
Câu 20:
Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Vậy X là kim loại nào sau đây:
Câu 21:
Thứ tự mức độ hoạt động hóa học giảm dần của các kim loại là:
A. Mg, Na, Al, Fe.
B. Na, Mg, Al, Fe.
Câu 22:
Có một mẫu dung dịch MgSO4 bị lẫn tạp chất là ZnSO4 , có thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại
Câu 23:
Hàm lượng sắt trong Fe3O4:
A. 70%
Câu 24:
A. Thanh đồng tan dần, khí không màu thoát ra
B. Thanh đồng tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam
C. Không hiện tượng
Câu 25:
Hợp chất nào của nhôm dưới đây tan nhiều được trong nước?
A. Al2O3
Câu 26:
Cặp chất nào dưới đây có phản ứng?
A. Al + HNO3 đặc, nguội
B. Fe + HNO3 đặc, nguội
Câu 27:
A. 1,8 g
Câu 28:
Fe phản ứng với cả 2 dung dịch nào sau đây:
A. NaOH, HCl
Câu 29:
Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khô cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng có:
A. 18,88g Fe và 4,32g Ag
B. 1,880g Fe và 4,32g Ag
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon lớn hơn 5%.
C. Gang là hợp kim của nhôm với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%.
550 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com