Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)
91 người thi tuần này 4.6 4.2 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 15 (có đáp án) Tính chất vật lí của kim loại (phần 2)
Bộ đề kiểm tra định kì học kì 1 Hóa 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 9 Chủ đề 4: Phản ứng tráng gương của glucozo có đáp án
Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 9 Chủ đề 1: Bài tập lý thuyết về dẫn xuất Hidrocacbon, Polime có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 1 (có đáp án): Tính chất hóa học và Khái quát về sự phân loại oxit
Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 9 Chủ đề 2: Cách gọi tên các hợp chất hữu cơ có đáp án
Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 9 Chủ đề 1: Tính chất của kim loại (có đáp án)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. CuO, Al2O3
B. Na2O, BaO
Lời giải
A. Loại vì CuO, Al2O3 không tan được trong nước.
B. Chọn. Na2O, BaO tan trong nước tạo dung dịch bazơ
Phương trình phản ứng:
Na2O + H2O → 2NaOH
BaO + H2O → Ba(OH)2
C. Loại vì SO2, CO2 tan trong nước tạo dung dịch axit.
D. Loại vì P2O5, SO3 tan trong nước tạo dung dịch axit.
Chọn đáp án B.
Câu 2
A. CaO, SO2, SO3
B. P2O5, CO2, CO
C. NO, NO2, CO2
Lời giải
CaO là oxit bazơ
CO là oxit trung tính.
→ Không có dãy nào chỉ gồm toàn các oxit axit.
Chọn đáp án D.
Câu 3
A. CuO, ZnO, Na2O
B. MgO, CO2, FeO
Lời giải
Những oxit bazơ tác dụng được với dung dịch HCl tạo muối và nước.
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
Chọn đáp án A.
Câu 4
A. Chỉ dùng quì tím.
B. Chỉ dùng axit
Lời giải
- Dùng nước để nhận biết ba oxit trên.
- Hòa tan ba mẫu thử của ba oxit vào nước.
+ Mẫu thử tan trong nước là Na2O.
Na2O + H2O → 2NaOH
+ Hai mẫu thử không tan trong nước là MgO và Al2O3.
- Nhỏ vài giọt dung dịch tạo thành sau khi hòa tan Na2O trong nước vào 2 mẫu thử không tan trong nước.
+ Mẫu thử tan là Al2O3
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
+ Mẫu thử không tan là MgO.
Chọn đáp án D.
Câu 5
A. 0,8M
Lời giải
Na2O + H2O → 2NaOH
= 0,2 mol
Theo phương trình phản ứng: nNaOH = 2. = 2.0,2 = 0,4 mol
CM NaOH = = 0,8M
Chọn đáp án A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Cu, CuO
B. Fe, CuO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Màu đỏ mất dần.
B. Không có sự thay đổi màu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Vàng đậm.
B. Đỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cu SO2 SO3 H2SO4 .
B. Fe SO2 SO3 H2SO4.
C. FeO SO2 SO3 H2SO4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Phenolphtalein.
B. Dung dịch NaOH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2
B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH
C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Dung dịch Na2CO3
B. Dung dịch MgSO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. HCl, NaOH
B. H2SO4, HNO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 2,0M
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. NaNO3 và HCl
B. NaNO3 và BaCl2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 1,12 lít
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. NH4NO3
B. NH4Cl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Kim loại Vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có nhiệt độ sôi cao.
B. Bạc, vàng được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim, bề mặt rất đẹp.
C. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do bền và nhẹ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Na, Al, Cu, Zn
B. Cu, Al, Zn, Na
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 100%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 32,5% và 67,5%
B. 67,5% và 32,5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Ca
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Không có dấu hiệu phản ứng.
B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
B. dẫn điện
C. dẫn nhiệt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Dẫn nhiệt
B. Tính nhiễm từ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại.
B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại.
C. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.