Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5580 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
3784 lượt thi
Thi ngay
2110 lượt thi
2448 lượt thi
2152 lượt thi
3501 lượt thi
4149 lượt thi
2829 lượt thi
3902 lượt thi
4287 lượt thi
3736 lượt thi
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
D. Na.
Câu 4:
D. N2.
Câu 5:
B. Nhôm có 3 electron ở phân lớp ngoài cùng.
Câu 6:
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Các kim loại kiềm thổ đều có 2 lớp electron.
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Al khử được Cu2+ trong dung dịch.
B. Al3+ trong dung dịch AlCl3 bị khử bởi Na.
C. Al2O3 là hợp chất bền với nhiệt.
D. Al(OH)3 tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Câu 8:
D. Fe.
Câu 9:
D. NaHSO3.
Câu 10:
Câu 11:
A. Ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều.
B. Ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện.
C. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá.
D. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học.
Câu 12:
D. Độ cứng.
Câu 13:
B. Làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 14:
Nguyên tắc điều chế kim loại là
B. khử nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 15:
Cho kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng thu được khí và kết tủa. X là
D. Al.
Câu 16:
D. 22,4 lít.
Câu 17:
Câu 18:
Nhôm không có tính chất nào sau đây?
D. Dễ dát mỏng.
Câu 19:
B. CaCl2 là thành phần chính của vỏ sò.
D. Ca(OH)2 được dùng làm phân bón.
Câu 20:
Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm ZnO và Al2O3. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
Câu 21:
A. 0g.
D. 5g.
Câu 22:
Câu 23:
B. Phương pháp nhiệt luyện.
D. Phương pháp điện phân.
Câu 24:
D. Phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 25:
Hợp kim của nhôm với kim loại nào sau đây là siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?
D. Đồng.
Câu 26:
B. KAl(SO4)2.12H2O.
D. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
Câu 27:
B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
Câu 28:
B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.
D. CaCO3 →to CaO + CO2.
Câu 29:
Hai kim loại kiềm X và Y thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Hoà tan X, Y vào nước dư, thu được 0,672 lít khí (đktc) và dung dịch Z. Cho HCl dư vào dung dịch Z, thu được 3,19 gam muối. Hai kim loại X, Y là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85)
D. Li và K.
Câu 30:
Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3, thu được dung dịch X không chứa muối amoni và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với He bằng 7,64. Giá trị của m là (Al=27; H=1; N=14; O=16; He=4)
D. 21,78.
Câu 31:
D. 1.
Câu 32:
D. Al(OH)3 và Al2O3.
Câu 33:
Cho dãy các chất sau: NaHCO3, CaCO3, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
Câu 34:
Cho các phát biểu sau:
(a) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(b) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(c) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(d) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.
(e) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
D. 3.
Câu 35:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KNO3.
(b) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Nung nóng NaHCO3.
(e) Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
D. 4.
Câu 36:
(a) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.
(b) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O.
(c) CaCO3 + MgCl2 → CaCl2 + MgCO3.
(d) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
(e) CO + CaO →to CO2 + Ca.
Số phương trình hoá học viết đúng là
Câu 37:
D. 7,84.
Câu 38:
B. hỗn hợp gồm BaSO4, MgO và Al2O3.
D. MgO.
Câu 39:
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 40:
Một dung dịch có chứa a mol HCO3− ; 0,4 mol Ca2+; 0,2 mol Na+; 0,3 mol Mg2+; 0,8 mol Cl-. Cô cạn dung dịch đó đến khối lượng không đổi thì lượng muối khan thu được là (H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5)
D. 80,2 gam.
1116 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com