Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
18 K lượt thi 36 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại polime chứa 8,96% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và acrilonitrin trong polime trên là
A. 3:1.
B. 1:2.
C. 2:1.
D. 1:1.
Câu 2:
Trùng hợp a mol buta-1,3-đien với b mol acrilonitrin. Sau khi phản ứng hoàn toàn chỉ thu được một loại cao su buna–N, trong đó nguyên tố nitơ chiếm 8,69% về khối lượng. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 1 : 1.
B. 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 3 : 2.
Câu 3:
Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 6,512% nitơ. Tính tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su ?
A. 1:2
B. 1:1
C. 2:1
D. 3:1
Câu 4:
Một loại cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin CH2=CH-CN. Đốt cháy hoàn toàn cao su buna-N với không khí vừa đủ, sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136٫5°C thu được hỗn hợp khí Y chứa 14,41% CO2 về thể tích. Tỉ lệ mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin là
A. 1 : 2.
C. 2 : 3.
Câu 5:
Đồng trùng hợp 2,3-đimetylbuta-1,3-đien với acrilonitrin (vinyl xianua) theo tỉ lệ tương ứng x : y thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi CO2٫H2O٫N2 trong đó có 57٫69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là
A. x : y = 2 : 3.
B. x : y = 1 : 3.
C. x : y = 3 : 5.
D. x : y = 3 : 2.
Câu 6:
CH2=CH-CN Đồng trùng hợp buta–1,3–đien với acrilonitrin theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi CO2٫H2O٫N2 trong đó có 58٫065% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ?
A. xy=13
B. xy=23
C. xy=32
D. xy=35
Câu 7:
Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren thu được một loại cao su là cao su buna-S. Đem đốt một mẫu cao su này ta thấy số mol O2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Hỏi tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và stiren trong mẫu cao su trên là
A. 3:1
B. 1:3
C. 1:2
D. 2:1
Câu 8:
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren được cao su buna-S. Lấy một lượng cao su buna-S trên đem đốt cháy hoàn toàn thấy nCO2nH2O=169. Tỷ lệ trung bình giữa số mắt xích buta-1,3-đien và số mắt xích stiren trong loại cao su trên là:
A. 2:3.
B. 1:1.
C. 3:2.
D. 1:2.
Câu 9:
Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
B. 1 : 2.
D. 1 : 3.
Câu 10:
Polime X do phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien. Cho 2,62 gam X phản ứng thì cần vừa đủ là 1,6 gam brom (trong CCl4). Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và stiren trong polime trên là
A. 1:2.
B. 2:3
C. 1:3.
D. 3:5.
Câu 11:
Đốt cháy hoàn toàn m gam một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng không khí vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó CO2 chiếm 13,96% về thể tích (không khí chứa 20% oxi về thể tích, còn lại là nitơ). Tỉ lệ số mắt xích isopren và acrilonitrin trong polime trên là
A. 3:5
B. 5:4
C. 5:3
D. 4:5
Câu 12:
Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắt xích isopren với acrilonitrin trong polime trên là:
A. 1:3.
D. 2:1.
Câu 13:
Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-S với lượng không khí vừa đủ, thấy tạo 1 hỗn hợp khí ở nhiệt độ 127°C mà N2 chiếm 76,36% về thể tích. Tỉ lệ mol giữa butađien và stiren trong polime này là
A. 2/1.
B. 3/2.
C. 2/3.
D. 3/4.
Câu 14:
Đốt cháy hoàn toàn một đoạn mạch cao su buna-N bằng lượng không khí vừa đủ (20% số mol O2, 80% số mol N2) thu được CO2٫H2O٫N2. Ngưng tụ hơi nước thì hỗn hợp khí còn lại N2 chiến 84,127% tổng số mol. Tỉ lệ mắt xích butađien và acrilonitrin trong cao su buna-N là
A. 2/3
B. 2/1
C. 1/2
D. 3/2
Câu 15:
Đốt cháy hoàn toàn một loại cao su buna-N (polime X) với không khí vừa đủ, sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136٫5°C thu được hỗn hợp khí Y có chứa 76,7% N2 về thể tích. Tỉ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin trong polime X là:
A. 2:3
B. 1:2
D. 3:2
Câu 16:
Lấy 21,33 gam cao su isopren đã được lưu hóa đem đốt cháy hoàn toàn bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng ngưng tụ hết hơi nước thì còn lại 34,272 lít khí (đktc). Trung bình cứ bao nhiêu mắt xích isopren thì có 1 cầu nối đisunfua (-S-S-) ?
A. 23
B. 18
C. 46
D. 21
Câu 17:
Một loại cao su buna-N có phần trăm khối lượng của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butađien và vinyl xianua là:
A. 1 : 2
B. 2 : 1
C. 1 : 3
D. 3 : 1
Câu 18:
Một loại cao su buna-N chứa 14,973% nitơ về khối lượng . Tỉ lệ số mắt xích giữa butađien và acrilonitrin là
A. 3 : 4.
B. 4 : 3.
Câu 19:
Khi tiến hành phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin ta thu được một tơ nilon-6,6 chứa 12,39% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích giữa axit ađipic và hexametilenđiamin trong mẫu tơ trên là:
A. 1:3
C. 2:3
Câu 20:
Khi tiến hành phản ứng trùng ngưng giữa etylen glicol và axit terephtalic ta thu được một tơ lapsan chứa 40,51% oxi về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích giữa etylen glicol và axit terephtalic trong mẫu tơ trên là
B. 3:1.
C. 2:3.
D. 3:2.
Câu 21:
Khi tiến hành phản ứng trùng ngưng giữa etylen glicol và axit terephtalic ta thu được một tơ lapsan (polime X). Đốt cháy hoàn toàn polime X ta thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là nCO2: nH2O=2:1. Hỏi tỉ lệ số mắt xích giữa etylen glicol và axit terephtalic trong mẫu tơ trên là:
B. 2:1
Câu 22:
Một loại cao su Buna–S có phần trăm khối lượng cacbon là 90,225%; m gam cao su này cộng tối đa với 9,6 gam brom. Giá trị của m là
A. 5,32.
B. 6,36.
C. 4,80.
D. 5,74.
Câu 23:
Cho cao su buna-S tác dụng với Br2/CCl4 người ta thu được polime X (Giả thiết tất cả các liên kết -CH=CH- trong mắt xích -CH2-CH=CH-CH2- đều đã phản ứng). Trong polime X, % khối lượng brom là 64,34%. Tỉ lệ mắt xích butađien : stiren trong cao su buna-S đã dùng là :
A. 5 : 2.
B. 1 : 1
C. 3 : 1
D. 2 : 1
Câu 24:
Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh) có khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua- S-S-?
A. 44.
B. 50.
C. 48.
D. 46.
Câu 25:
Một loại cao su thiên nhiên đã được lưu hóa có chứa 2,05% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi cứ bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế nguyên tử H ở nhóm metylen trong mạch cao su?
A. 46
B. 47
C. 45
D. 23
Câu 26:
Một loại cao su lưu hoá có khoảng 2,5498% lưu huỳnh. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S-. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen -CH2- trong mạch cao su?
A. 33
B. 39
C. 42
D. 36
Câu 27:
Một loại cao su lưu hóa chứa 4,5% lưu huỳnh. Cho rằng mỗi cầu đisunfua -S-S- thay thế hai nguyên tử H. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua ?
A. 18
B. 10.
C. 20.
D. 16.
Câu 28:
Khi cho một loại cao su buna-S tác dụng với dung dịch brom (dung môi là CCl4) thì cứ 1,05 gam cao su có thể tác dụng hết với 0,8 gam Br2. Tỷ lệ mắt xích butađien và stiren trong loại cao su trên là
B. 1:3.
C. 1:1.
Câu 29:
Hòa tan hoàn toàn 2,1 gam một loại cao su buna – S vào dung môi hữu cơ trơ, thu được dung dịch E. Biết E phản ứng cộng với tối đa 1,6 gam brom trong dung dịch. Tỉ lệ giữa số mắt xích butađien và stiren trong cao su trên là
A. 5 : 3.
B. 3 : 2.
D. 3 : 5.
Câu 30:
Cứ 5,668 gam cao su buna–S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Br2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ butađien và stiren trong cao su buna–S là bao nhiêu?
A. 2 : 3.
C. 3 : 5.
Câu 31:
Cứ 10,22 gam cao su buna-S phản ứng hết với dung dịch có chứa 7,787 gam brom. Hỏi tỉ lệ mắt xích buta-1,3-đien và stiren trong cao su là bao nhiêu ?
C. 1:3
D. 3:5
Câu 32:
Cứ 45,75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là
A. 3 : 5
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 1 : 3
Câu 33:
Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là
B. 2 : 3.
C. 2 : 1.
Câu 34:
Hòa tan hoàn toàn 4,27 gam một loại cao su buna–N vào dung môi hữu cơ trơ, thu được dung dịch T. Biết T phản ứng cộng với tối đa 4,8 gam brom trong dung dịch. Tỉ lệ giữa số mắt xích butađien và acrilonitrin trong cao su trên là
B. 3 : 5.
C. 3 : 2.
D. 2 : 3.
Câu 35:
Tiến hành lưu hoá cao su thiên nhiên theo tỉ lệ khối lượng giữa poliisopren và lưu huỳnh tương ứng là 97 : 3. Giả thiết toàn bộ lưu huỳnh đã cộng vào nối đôi C=C trong mạch cao su và cứ k mắt xích isopren sẽ có một cầu nối – S – S –. Giá trị gần nhất với k là
A. 10.
B. 20.
C. 30.
D. 40.
Câu 36:
Đun hỗn hợp gồm acrilonitrin và ankađien liên hợp X (tỉ lệ mol 1:1) thu được polime Y. Trong Y có 78,505% khối lượng cacbon. Công thức của Y là
A. ‐‐CH2‐CCH3=CH‐CH2‐CH2‐CHCN‐‐n
B. ‐‐CH2‐CH=CH‐CH2‐CH2‐CHCN‐‐n
C. ‐‐CH2‐CCH3=CCH3‐CH2‐CH2‐CHCN‐‐n
D. ‐‐CH2‐CH2‐CH2‐CH2‐CH2‐CHCN‐‐n
3592 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com