Đăng nhập
Đăng ký
17253 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Cho các chất: propen, toluen, glyxin, stiren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 2:
Cho dãy gồm các polime: (1) poli(metyl metacrylat), (2) poliisopren, (3) poli(etylen terephtalat); (4) poli(hexametilen ađipamit).
Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3:
Tiến hành phản ứng trùng ngưng ancol o–hiđroxibenzylic thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo nào sau đây?
A. Nhựa polietilen.
B. Nhựa poli(vinyl clorua).
C. Thủy tinh hữu cơ plexiglas.
D. Nhựa novolac.
Câu 4:
Cho hợp chất cao phân tử có cấu tạo như sau:-NH-CH26-NH-CO-CH24-CO-n
Hợp chất trên được dùng để sản xuất loại vật liệu polime nào?
A. Chất dẻo.
B. Keo dán.
C. Cao su.
D. Tơ.
Câu 5:
Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. thủy phân.
B. xà phòng hóa.
C. trùng ngưng.
D. trùng hợp.
Câu 6:
Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường kiềm.
B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. HCHO trong môi trường axit.
D. HCOOH trong môi trường axit.
Câu 7:
Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là
A. polietilen.
B. polisttiren.
C. polipropilen.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 8:
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon - 6,6. Những tơ thuộc loại polime nhân tạo là:
A. tơ nilon -6,6 và tơ capron.
B. tơ visco và tơ axetat.
C. tơ tằm và tơ enang.
D. tơ visco và tơ nilon -6,6.
Câu 9:
Cho các polime sau : sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. (1), (2), (3), (5), (6).
B. (5), (6), (7).
C. (1), (2), (5), (7).
D. (1), (3), (5), (6).
Câu 10:
Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. tơ lapsan
B. tơ nitron.
C. tơ nilon-6
D. tơ nilon - 6,6.
Câu 11:
Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ olon.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ axetat.
D. tơ tằm.
Câu 12:
Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ?
A. Tơ nilon-7.
B. Tơ nilon-6.
C. Cao su buna.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 13:
(X) là polime thiên nhiên, có nhiều ứng dụng trong đời sống, sản xuất. Khi chế hóa (X) tạo được tơ visco, tơ axetat, ....(X) là
A. xenlulozơ.
B. glucozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
Câu 14:
Tơ visco thuộc loại tơ?
A. Poliamit.
B. Polieste.
C. Thiên nhiên.
D. Bán tổng hợp.
Câu 15:
Nilon-6,6 thuộc loại tơ
A. axetat.
B. bán tổng hợp.
C. poliamit.
D. thiên nhiên.
Câu 16:
Thủy tinh hữu cơ plexiglas (dùng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,...) là loại chất dẻo bền, trong suốt, cho gần 90% ánh sáng truyền qua. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ là
A. poli(acrilonitrin).
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(etylen terephtalat).
D. poli(hexametylen ađipamit).
Câu 17:
Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2NCH26COOH.
B. CH2=CHCN.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CCH3COOCH3.
Câu 18:
Trong số các chất sau, chất điều chế trực tiếp được nhựa PVC là
A. C2H5Cl.
B. C2H3Cl.
C. C2H2.
D. C3H7Cl.
Câu 19:
Polime nào sau đây không được được dùng làm chất dẻo?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poli acrilonitrin.
Câu 20:
Khi đốt cháy hoàn toàn một loại vật liệu X, bằng ôxi thu được sản phẩm cháy gồm CO2,H2O và N2. Vật liệu X có thể là
A. cao su buna-S.
B. tơ axetat.
C. tơ olon.
D. tơ visco.
Câu 21:
Nhận sét nào sau đây đúng?
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
D. Các polime dễ bay hơi.
Câu 22:
Cho dãy các nguyên liệu: (1) axit ε – aminocaproic, (2) phenol và fomanđehit, (3) etylen glicol và axit terephatalic, (4) hexametylenđiamin và axit ađipic.
Số nguyên liệu có thể sử dụng làm monome để tiến hành phản ứng trùng ngưng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 23:
Polime nào dưới đây có cấu trúc mạng lưới không gian?
A. Cao su lưu hóa.
B. Polietilen.
C. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 24:
Chất nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh?
A. Amilopectin.
B. poli isopren.
C. poli (metyl metacrylat).
D. poli (vinyl clorua).
Câu 25:
Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:
D. Nhựa bakelit.
Câu 26:
Cho polime có cấu trúc hình học như sau:
-CH2CH2- C╱ ╲ =C ╲ ╱H3CHn
Theo bạn, vật liệu polime nào sau đây được tạo bởi polime trên?
A. Cao su buna – S.
B. Cao su buna – N.
C. Cao su thiên nhiên.
D. Cao su buna.
Câu 27:
Cho dãy gồm các polime: (1) poli(vinyl xianua), (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poli(etylen terephtalat), (4) poli(metyl metacrylat).
Polime không bị thuỷ phân trong môi trường bazơ là
A. (4).
B. (3).
C. (2).
D. (1).
Câu 28:
Cho các polime: (1) xenlulozơ triaxetat, (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poliacrilonitrin, (4) poli(etylen terephtalat). Polime thuộc loại poliamit là
A. (2).
C. (4).
Câu 29:
Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.
B. Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện.
C. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện.
D. PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm.
B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
C. Trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
D. Thủy phân hoàn toàn tơ nilon-6 thu được axit α-aminocaproic.
Câu 31:
Cho dãy gồm các polime: (1) policaproamit, (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poli(etylen terephtalat), (4) amilozơ.
Số polime trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 32:
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 33:
Cho biết khối lượng phân tử của PVC là 200000. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử Cl trong 1 phân tử PVC ?
A. 5000
B. 3550
C. 4500
D. 3200
Câu 34:
Phân tử khối trung bình của poly(metyl metacrylat) để điều chế thủy tinh hữu cơ là 25.000. Số mắt xích trung bình của loại polime trên là
A. 166.
B. 250.
C. 183.
D. 257.
Câu 35:
Cho sơ đồ tổng hợp cao su buna-N:
Axetilen → Vinyl axetilen → Buta-1,3-đien →Caosu buna – N
Biết hiệu suất của cả quá trình bằng 80%, từ 56 m3 khí axetilen (đktc) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna–N?
A. 54 kg.
B. 158 kg.
C. 105 kg.
D. 107 kg.
Câu 36:
Teflon được sản xuất từ clorofom qua các giai đoạn:2CHCl3→2CHF2Cl→CF2=CF2→Teflon
Hiệu suất của mỗi giai đoạn là 80%. Để sản xuất 2,5 tấn Teflon cần bao nhiêu tấn clorofom?
A. 5,835
B. 2,988.
C. 11,670.
D. 5,975.
Câu 37:
Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 38:
Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:C2H6→H=30%C2H4→H=80%C2H5OH→H=50%Buta-1٫3-dien→H=80%Caosu bunaTính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su buna theo sơ đồ trên ?
A. 46,875 kg.
B. 62,50 kg.
C. 15,625 kg.
D. 31,25 kg.
Câu 39:
Polime(phenol-fomanđehit) ở dạng nhựa novolac có cấu trúc như sau:
Một đoạn mạch polime trên có phân tử khối là 25440u chứa bao nhiêu mắt xích?
A. 212.
B. 424.
C. 240.
D. 480.
Câu 40:
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
3451 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com