Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
11.8 K lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ thì động năng của vật là:
A. 59W
B. 49W
C. 29W
D. 79W
Câu 2:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αo nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động nằng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng:
Câu 3:
Một vật dao động điều hòa có phương trình x=A cos (ωt+φ) Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
Câu 4:
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 5:
Vật dao động điều hòa với tần số góc ω , có thời gian để động năng lại bằng thế năng là?
Câu 6:
Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc αo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Ở thời điểm t vật có tốc độ v, lúc đó vật có li độ góc là
Câu 7:
Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là:
A. 16f
B. 14f
C. 112f
D. 13f
Câu 8:
Một vật dao động điều hòa khi có li độ 8 cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên độ dao động của vật bằng:
A. 24 cm.
B. 16 cm.
C. 83 cm
D. 12 cm.
Câu 9:
Từ vị trí đứng yên cân bằng, truyền cho vật nhỏ của một con lắc đơn một vận tốc 157 cm/s theo phương ngang thì thấy con lắc dao động với biên độ góc 0,52 rad. Biết gia tốc rơi tự do là 9,8 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Dây treo con lắc có chiều dài bằng:
A. 190,28 cm.
B. 46,51 cm.
C. 93,02 cm.
D. 95,14 cm.
Câu 10:
Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động theo phương trình x=8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng:
A. 32 mJ.
B. 64 mJ.
C. 16 mJ.
D. 128 mJ.
Câu 11:
Con lắc lò xo có khối lượng 0,5 kg đang dao động điều hòa. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc lần lượt là 5 m/s2 và 0,5 m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3 m/s thì lực kéo về có độ lớn là:
A. 1 N.
B. 0,2 N.
C. 2 N.
D. 0,4 N.
Câu 12:
Một vật nhỏ dao động điều hòa, cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là 0,4s thì động năng và thế năng của nó lại bằng nhau và bằng 2.10-3 J. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian t = 0 là lúc thế năng của vật nhỏ nhất. Động năng của vật vào thời điểm 1s là:
A. 1 mJ.
B. 2 mJ.
C. 3 mJ.
D. 4 mJ.
Câu 13:
Gọi k là độ cứng lò xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao động. Khối lượng vật nặng trong con lắc lò xo là:
Câu 14:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc:
A. tăng lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
Câu 15:
Con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox, khi đó gia tốc a của con lắc và li độ x thỏa mãn điều kiện:
A.a=x2
B. a=-x
C.a=x2
D. a=x
Câu 16:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng:
A. theo chiều dương quy ước.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều chuyển động của viên bi.
D. theo chiều âm quy ước.
Câu 17:
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lúc li độ của vật bằng 10 % biên độ dao động thì tốc độ bằng bao nhiêu phần trăm tốc độ cực đại?
A. 99,5%.
B. 91,9%.
C. 90,0%.
D. 89,9%.
Câu 18:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Đại lượng vật lí nào sau đây không phụ thuộc vào biên độ A?
A. Cơ năng.
B. Gia tốc cực đại.
C. Chu kì dao động.
D. Độ lớn cực đại của lực kéo về.
Câu 19:
Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Gia tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Pha dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 20:
Một vật dao động đều hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 6cm là:
A. 0,4 s.
B. 0,3 s.
C. 0,6 s.
D. 0,27 s.
Câu 21:
Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật:
A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
B. không thay đổi.
C. bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
D. giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
Câu 22:
Những đại lượng đồng thời cực đại trong quá trình một vật dao động điều hòa dao động là?
A. li độ và gia tốc.
B. li độ và vận tốc.
C. tốc độ và động năng.
D. gia tốc và động năng.
Câu 23:
Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l1 và vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì 5 s. Nối thêm sợi dây l2 vào l1 thì chu kỳ dao động là 13 s. Nếu treo vật m với sợi dây l2 thì con lắc sẽ dao động với chu kỳ bằng:
A. 2,6 s.
B. 7 s.
C. 12 s.
D. 8 s.
Câu 24:
Vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là:
A. 3 cm.
B. 24 cm.
C. 6 cm.
Câu 25:
Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc lò xo. Con lắc gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao động, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên. Nếu tại thời điểm t, con lắc:
A. Ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi.
B. Ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên.
C. Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ không thay đổi.
D. Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
Câu 26:
Giữ vật nhỏ của con lắc đơn sao cho sợi dây treo con lắc vẫn thẳng và lệch một góc 600 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi cosin của góc hợp bởi sợi dây và phương thẳng đứng bằng 23 thì tỉ số giữa lực căng của sợi dây và trọng lực tác dụng lên vật bằng:
A. 1
B. 4/3
C. 3/4
D. 1/2
Câu 27:
Hai con lắc lò xo giống hết nhau đặt trên cùng mặt phẳng ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha và biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là:
A. 0,31 J.
B. 0,01 J.
C. 0,08 J.
D. 0,32 J.
Câu 28:
Dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, năng lượng dao động của vật bằng 67,500 mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại bằng 3,750 N. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng 3,000 N là ∆t1 . Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là ∆t2=2∆t1 . Lấy π2=10 . Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì bằng:
A. 0,182 s.
B. 0,293 s.
C. 0,346 s.
D. 0, 212 s.
Câu 29:
Hai con lắc lò xo có cùng khối lượng vật nặng bằng 1 kg, dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau, vị trí cân bằng nằm trên đường thẳng vuông góc chung. Ban đầu cả hai con lắc chuyển động ngược chiều dương. Đồ thị thế năng của hai con lắc được biểu diễn như hình vẽ. Kể từ t = 0, hai vật cách nhau 2 cm lần đầu tiên ở thời điểm:
A. 0,25 s.
B. 0,08 s.
C. 0,42 s.
D. 0,28 s.
Câu 30:
Xét dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g với góc lệch cực đại αo . Gia tốc hướng tâm của vật khi dây treo lệch góc α bằng:
Câu 31:
Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa là v=V cos(ωt + π2) cm/s, (V < 0). Gốc thời gian được chọn vào lúc vật:
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở biên dương.
D. ở biên âm.
Câu 32:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200g, lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Từ vị trí đứng yên cân bằng, truyền cho vật một vận tốc 30 cm/s theo trục lò xo cho con lắc dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Khi vật cách vị trí cân bằng 0,5 cm thì nó có động năng bằng:
A. 2.10-3 J.
B. 6.10-3 J.
C. 8.10-3 J.
D. 4.10-3 J.
Câu 33:
Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khối lượng m là x=A sin(ωt +2π3)
Biểu thức động năng của vật nặng Eđ bằng:
Câu 34:
Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một phần năm trọng lực. Khi điện trường hướng xuống, chu kì dao động của con lắc là T1. Khi điện trường hướng lên thì chu kì dao động của con lắc là:
Câu 35:
Kết luận nào sau đây đúng về dao động điều hòa?
A. Pha của dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc đạt giá trị cực đại.
C. Lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
D. Vật đổi chiều chuyển động khi lực kéo về đổi chiều tác dụng.
Câu 36:
Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 10 Hz với biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 4 cm và 43cm. Để vật có tốc độ cực đại bằng 80π7 cm/s thì độ lệch pha của hai dao động thành phần nhận giá trị nào dưới đây?
A. π3
B. 2π3
C. π6
D. π4
Câu 37:
Người ta gây ra một dao động với tần số 20 Hz ở đầu O của một sợi dây rất dài, tạo nên sóng ngang lan truyền trên dây và sau 6 giây sóng truyền được 3 m. Bước sóng bằng:
A. 4,5 cm.
B. 2,5 cm.
C. 0,85 cm.
D. 5 cm.
Câu 38:
Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo luôn không đổi. Nếu chỉ thay đổi khối lượng của quả nặng thì tần số dao động của con lắc sẽ:
A. tăng lên rồi sau đó giảm.
B. luôn không đổi.
C. giảm khi khối lượng tăng.
D. tăng khi khối lượng tăng.
Câu 39:
Khi gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại thì:
A. thế năng đạt cực đại.
B. pha dao động cực đại.
C. vận tốc cực đại.
D. li độ đạt cực đại.
Câu 40:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ có:
A. tần số bằng tần số của hai dao động thành phần.
B. pha ban đầu bằng tổng pha ban đầu của hai dao động thành phần.
C. pha ban đầu bằng độ lệch pha của hai dao động thành phần.
D. biên độ bằng biên độ của một dao động thành phần.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com