Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
11656 lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Kích thích cho vật nặng của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo với biên độ A. Đại lượng không phụ thuộc vào A là:
A. độ lớn cực đại của lực kéo về.
B. cơ năng của con lắc.
C. độ lớn cực đại của lực đàn hồi.
D. tần số dao động của con lắc.
Câu 2:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 0,2A thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là:
A. 16.
B. 5.
C. 25.
D. 24.
Câu 3:
Một vật dao động điều hòa với chu kì 1 s, sau khoảng thời gian 0,5 s vật đi được một quãng đường 18 cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 5 cm.
B. 2 cm.
C. 9 cm.
D. 6 cm.
Câu 4:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng cân bằng lò xo giãn 2,5 cm. Lấy g=π2=10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc bằng:
A. π20s
B. π5s
C. π10s
D. π30s
Câu 5:
Một vật có khối lượng m = 800 g dao động điều hòa. Biết thế năng của vật biến thiên với chu kì T= π20s và có giá trị cực đại 0,4 J. Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 5 cm.
Câu 6:
Hai con lắc đơn có cùng khối lượng, chiều dài l1 = 81 cm và l2 = 64 cm, dao động tại cùng một nơi với cơ năng bằng nhau. Nếu biên độ góc của con lắc có chiều dài l1 là 40 thì biên độ góc của con lắc có chiều dài l2 là:
A. 3,5500.
B. 4,500.
C. 5,0620.
D. 6,500.
Câu 7:
Biểu thức liên hệ giữa li độ x và gia tốc a trong dao động điều hòa là?
Câu 8:
Phương trình dao động của một vật là x=5 cos (2πt + π3) (t tính bằng giây). Tốc độ cực đại của vật là:
A. 10π cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 5π cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 9:
Biên độ tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào:
A. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
B. pha ban đầu của hai dao động thành phần.
C. biên độ của hai dao động thành phần.
D. tần số của hai dao động thành phần.
Câu 10:
Giữ quả nặng của con lắc đơn sao cho dây treo lệch một góc 450 rồi buông nhẹ cho dao động (bỏ qua mọi ma sát). Dao động của con lắc là dao động:
A. điều hòa.
B. cưỡng bức.
C. tuần hoàn.
D. tắt dần.
Câu 11:
Khi một vật dao động cưỡng bức thì
A. tần số bằng tần số của ngoại lực.
B. biên độ không phụ thuộc vào tần số ngoại lực.
C. biên độ bằng biên độ của ngoại lực.
D. tần số bằng tần số riêng của nó.
Câu 12:
Dao động của con lắc đơn treo trong một con tàu đang neo đậu trên mặt biển có sóng là:
A. dao động duy trì.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động tự do.
Câu 13:
Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2, vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Chiều dài quỹ đạo là:
A. 12,4 cm.
B. 5,4 cm.
C. 6,2 cm.
D. 10,8 cm.
Câu 14:
Khi một chất điểm dao động điều hòa tới vị trí cân bằng thì:
A. gia tốc đạt cực đại.
B. thế năng đạt cực đại.
C. động năng đạt cực đại.
D. vận tốc đạt cực đại.
Câu 15:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi pha dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là cm/s. Lấy Khi vật qua vị trí có li độ x=3π cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,72 J.
B. 0,18 J.
C. 0,36 J.
D. 0,03 J.
Câu 16:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ bằng 6 cm và trễ pha với dao động tổng hợp π2 rad. Khi dao động thứ hai có li độ bằng biên độ dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ bằng 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp nhận giá trị nào dưới đây?
A. 82 cm
B. 62 cm
C. 83 cm
D. 63 cm
Câu 17:
Một lò xo có độ cứng k = 20 N/m một đầu treo cố định, đầu còn lại gắn viên bi có khối lượng m tạo thành con lắc lò xo treo thẳng đứng. Người ta tác dụng vào viên bi một ngoại lực F=Fo. cos(2πft + φ) (chỉ có f thay đổi được) làm cho viên bi dao động dọc theo trục của lò xo. Khi cho f thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi, khi f = 5 Hz thì biên độ của viên bi lớn nhất. Khối lượng của viên bi bằng?
A. 30 g.
B. 10 g.
C. 40 g.
D. 20 g.
Câu 18:
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 4 m, được treo vào trần nhà cách mặt đất 8 m. Kéo quả nặng của con lắc đơn sao cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc αo=0,1 rad rồi buông nhẹ cho nó dao động điều hòa (bỏ qua mọi ma sát). Khi quả nặng qua vị trí cân bằng, bất ngờ bị tuột khỏi dây treo. Khoảng cách tính từ vị trí quả nặng bắt đầu tuột khỏi dây đến vị trí mà nó chạm đến gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 6,0 m.
B. 4,05 m.
C. 4,5 m.
D. 5,02 m.
Câu 19:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng cân bằng lò xo giãn một đoạn 2,5 cm. Kích thích cho quả nặng của con lắc dao động điều hòa dọc theo trục lò xo thì thấy trong một chu kì khoảng thời gian lò xo bị giãn gấp 3 lần khoảng thời gian lò xo bị nén. Biên độ dao động của con lắc bằng:
A. 2,52 cm
B. 52 cm
C. 5 cm
D. 2,53 cm.
Câu 20:
Giữ quả nặng của con lắc đơn sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ cho con lắc dao động (bỏ qua mọi ma sát). Khi gia tốc của quả nặng có độ lớn nhỏ nhất thì tỉ số giữa độ lớn lực căng dây treo và trọng lượng của vật nặng bằng:
A. 0,5.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 21:
Một vật dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
Câu 22:
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Tỉ số giữa độ lớn cực đại của lực đàn hồi và của lực kéo về bằng 4. Lấy g = 10 m/s2, chu kì dao động của con lắc gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 0,45 s.
B. 0,49 s.
C. 0,75 s.
D. 0,52 s.
Câu 23:
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, dọc theo hai đường thẳng song song và cách nhau 5 cm, vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường vuông góc chung và có đồ thị dao động như hình vẽ. Biết rằng gia tốc của chất điểm (1) có độ lớn cực đại bằng 7,5 m/s2 (lấy π2=10 ). Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động gần với giá trị nào dưới đây nhất:
A. 10,5 cm.
B. 7,5 cm.
C. 6,5 cm.
D. 8,7 cm
Câu 24:
Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ Α, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm T/3 là
A. 0,5A.
B. 2A.
C. 0,25A.
D. 1,5A.
Câu 25:
Sự cộng hưởng xảy ra khi:
A. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. lực cản của môi trường rất nhỏ.
D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ
Câu 26:
Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Li độ tại Α và Β giống nhau
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục.
C. Tại D vật có li độ cực đại âm.
D. Tại D vật có li độ bằng 0.
Câu 27:
Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào:
Α. tần số ngoại lực tác dụng vào vật.
B. cường độ ngoại lực tác dụng vào vật.
C. tần số riêng của hệ dao động.
D. lực cản của môi trường
Câu 28:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn x0. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn bằng trọng lực khi vật ở vị trí
A. mà lò xo có độ dãn bằng 2x0.
B. cân bằng
C. lò xo có chiều dài ngắn nhất
D. lò xo có chiều dài lớn nhất
Câu 29:
Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Khi góc hợp bởi phương dây treo còn lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng
Câu 30:
A. tần số ngoại lực tác dụng vào vật.
B. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật.
C. sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.
Câu 31:
Con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật nặng thì tần số dao động mới sẽ là
A. 1,5 Hz
B. 3Hz
C. 0,5 Hz
D. 9 Hz
Câu 32:
Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động với chu kỳ 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ VTCB là
A. 1,5 s
B. 0,25 s
C. 0,5 s
D. 0,75 s
Câu 33:
Phương trình dao động của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là: x1=3 cos(πt+2π3) (cm) và x2=4 cos(πt+α) (cm). Biên độ dao động tổng hợp bằng 5 khi α có giá trị là
A. 105180π
B. π3
C. 7π6
D. -π6
Câu 34:
Con lắc đơn có chiều dài 1 m, g = 10(m/s2), chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Con lắc dao động với biên độ góc α0 = 60. Tốc độ của vật tại vị trí mà thế năng bằng 3 lần động năng bằng
Α. 0,165 m/s
Β. 2,146 m/s
C. 0,612 m/s
D. 0,2 m/s
Câu 35:
Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi vật ở vị trí lò xo dãn 2 cm thì động năng bằng ba lần thế năng. Khi lò xo dãn 6 cm thì
Α. vận tốc bằng 0.
Β. động năng bằng ba lần thế năng.
C. động năng bằng thế năng.
D. động năng cực đại.
Câu 36:
Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần
Α. Ngược pha
Β. cùng pha
C. lệch pha nhau 600.
D. lệch pha nhau 1200.
Câu 37:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g = 10(m/s2). Phương trình dao động của vật là
A. x = 7,5cos20t(cm)
B. x = 5cos20t(cm)
C. x = 5cos(20t + π) (cm)
D. x = 7,5cos(20t - π) (cm)
Câu 38:
Một con lắc đơn có m = 200 g, chiều dài l = 40 cm. Kéo vật ra một góc α0 = 600 so với phương thẳng đứng rồi thả ra. Tìm tốc độ của vật khi lực căng dây treo là 4 N. Cho g = 10(m/s2)
A. 3 m/s
B. 2 m /s
C. 4 m/s
D. 1 m/s
Câu 39:
Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là Α và A3 . Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 300.
B. 900.
C. 1200.
D. 600.
Câu 40:
Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: x1 = 10cos(4πt + π/3) cm và x2 = 10 cos(4πt + π/12) cm. Hai chất điểm cách nhau 5cm ở thời điểm lần thứ 2017 kể từ lúc t = 0 lần lượt là:
A. 1008s
B. 6041/8s
C. 2017/8s
D. 2017/12 s.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com