Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
11650 lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Cơ năng của một con lắc lò xo tỷ lệ thuận với
A. Li độ.
B. Khối lượng.
C. Bình phương biên độ.
D. Khối lượng và bình phương biên độ
Câu 2:
Một vật dao động điều hòa có phương trình x=10cos(πt) cm. Tốc độ của vật có giá trị cực đại là?
A. -10π cm/s.
B. 10π cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 10π cm/s.
Câu 3:
Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Động năng của vật tăng bao nhiêu thì thế năng lò xo giảm bấy nhiêu và ngược lại.
B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến biên, giá trị gia tốc giảm dần theo thời gian.
C. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng, vecto vận tốc và gia tốc cùng hướng.
D. Gia tốc của vật biến thiên điều hòa theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian.
Câu 4:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k=40 N/m gắn với quả cầu có khối lượng m, Cho quả cầu dao động với biên độ 5 cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3 cm là?
A. 0,018 J.
B. 0,5 J.
C. 0,032 J.
D. 320 J.
Câu 5:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=A1cos(ωt+φ1) và x2=A2cos(ωt+φ2) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi?
A. Hai dao động ngược pha.
B. Hai dao động cùng pha.1200.
C. Hai dao động vuông pha.
D. Hai dao động lệch pha
Câu 6:
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào:
A. Vĩ độ địa lý.
B. Khối lượng quả nặng.
C. Nhiệt độ môi trường đặt con lắc
D. Chiều dài dây treo.
Câu 7:
Con lắc đơn chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 giây. Gia tốc trọng trường tại nới thí nghiệm là?
A. 9,86 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 9,8 m/s2.
D. 9,78 m/s2.
Câu 8:
Cho con lắc đơn có chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Tại nơi đó, nếu tăng chiều dài con lắc gấp 16 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 4 lần thì chu kỳ con lắc?
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 16 lần.
C. Tăng 2 lần.
D. Không đổi.
Câu 9:
Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có độ lệch pha Δφ. Biên độ của hai dao động lần lượt là 5 cm và 20 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể lấy giá trị nào sau đây?
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C. 25 cm.
D. 20 cm.
Câu 10:
Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp sẽ không thay đổi khi chỉ thay đổi
A. Tần số dao động chung của hai dao động thành phần, các đại lượng khác giữ nguyên.
B. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất, các đại lượng khác giữ nguyên.
C. Pha ban đầu của dao động thành phần thứ hai, các đại lượng khác giữ nguyên.
D. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần, các đại lượng khác giữ nguyên.
Câu 11:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là x1=4cos(2πt+7π6) cm và x2=3cos(2πt+π6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng?
A. 2 cm.
B. 5 cm.
C. 1 cm.
D. 7 cm.
Câu 12:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1=1,75s và t2=2,5s tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Tọa độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là?
A. – 8 cm.
B. – 4 cm.
C. 0 cm.
D. – 3 cm.
Câu 13:
Gọi T là chu kì dao động của một vật dao động tuần hoàn. Tại thời điểm t và tại thời điểm (t + nT) với n nguyên thì vật:
A. chỉ có vận tốc bằng nhau.
B. chỉ có gia tốc bằng nhau.
C. chỉ có li độ bằng nhau.
D. có mọi tính chất (v, a, x) đều giống nhau.
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k?
A. chu kì dao động phụ thuộc vào k, A.
B. lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục.
C. chu kì dao động phụ thuộc vào k, m.
D. chu kì dao động không phụ thuộc vào biên độ A.
Câu 15:
Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa
A. khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. khi động năng của vật tăng thì thế năng tăng.
C. khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật bằng không.
D. khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật giảm.
Câu 16:
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.
B. tác dụng vào ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn
D. cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kì.
Câu 17:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,2 kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos(4πt-π2) .Lấy π2=10 Năng lượng đã truyền cho vật là:
A. 4.10-2 J.
B. 2.10-1 J.
C. 4.10-1 J.
D. 2.10-2 J.
Câu 18:
Một vật có khối lượng 100 g đồng thời thực hiện dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Lấy Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật có giá trị gần với giá trị nào sau đây?
A. 0,067 N.
B. 0,0179 N.
C. 0,0489 N.
D. 0,0186 N.
Câu 19:
Công thức tính tần số của con lắc đơn dao động điều hòa là?
Câu 20:
Dao động điều hòa của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là: x1=2cos(5t + π4) và x2=1,5cos(5t + π4)
Gia tốc cực đại của vật bằng:
A. 12,5 cm/s2.
B. 62,5 cm/s2.
C. 2,5 cm/s2.
D. 87,5 cm/s2.
Câu 21:
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=3cos(πt-π2) Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2,5 s là:
A. 0 cm/s.
B. – 3 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. -3πcm/s.
Câu 22:
Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng 2 cm rồi thả nhẹ. Chọn trục tọa độ Ox trùng phương chuyển động của con lắc, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí thả vật. Phương trình dao động của vật là:
Câu 23:
Một học sinh dùng bộ thí nghiệm con lắc đơn để làm thí nghiệm đo độ lớn gia tốc trọng trường g tại phòng thí nghiệm Vật lý trường THPT Hòa Hội. Học sinh chọn chiều dài con lắc là 55 cm và cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ hơn 100. Học sinh này đếm được số dao động trong thời gian 29,85 s là 20 dao động. Coi ma sát với không khí là không đáng kể. Giá trị gần nhất với g tại nơi làm thí nghiệm là:
A. 9,785 m/s2.
B. 9,812 m/s2.
C. 9,782 m/s2.
D. 9,748 m/s2.
Câu 24:
Vecto quay biểu diễn dao động điều hòa x=4,5cos(4πt+π8) (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây) có:
A. tốc độ góc 4 rad/s.
B. chiều dài 4,5 cm.
C. chiều dài 9 cm.
D. tần số 4π Hz.
Câu 25:
Chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x=10cos(2πt+π3) . Tại thời điểm t1 vật có li độ x1 = 6 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì ở thời điểm t2 = t1 + 0,25 s vật có li độ là:
A. x2 = 1 cm.
B. x2 = 8 cm.
C. -6 cm.
D. -8 cm.
Câu 26:
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1=Acos(ωt-π6) và x2=Acos(ωt+π6) là hai dao động:
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha π3
D. lệch pha π6
Câu 27:
Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng 20g được treo bằng một sợi dây dài 1m tại nơi có g = 10 m/s2. Cho π2=10. Tích điện cho quả cầu một điện tích q=-10-5C rồi cho nó dao động trong một điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng thì đo được chu kì của nó là 1 s. Vecto cường độ điện trường có:
A. chiều dương hướng xuống, độ lớn 1,5.104 V/m.
B. chiều hướng lên, độ lớn 6.104 V/m.
C. chiều dương hướng lên, độ lớn 3.104 V/m.
D. chiều hướng xuống, độ lớn 3.104 V/m.
Câu 28:
Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa của một vật
A. lực kéo về luôn biến thiên điều hòa có cùng tần số với li độ.
B. hai vecto vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa ngược chiều khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
C. lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. khi vật đi qua vị trí cân bằng, lực kéo bằng không và lúc đó tốc độc của vật cực đại.
Câu 29:
Một người xách một xô nước đi trên đường. Quan sát nước trong xô, thầy có những lúc nước trong xô sóng mạnh nhất, thâm chí đổ ra ngoài. Điều giải thích nào sau đây là đúng nhất?
A. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng dao động duy trì.
B. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng cộng hưởng xảy ra.
C. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do dao động cưỡng bức.
D. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do dao động tuần hoàn.
Câu 30:
Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hòa
A. vận tốc và li độ cùng pha với nhau.
B. vận tốc và li độ luôn ngược pha nhau.
C. li độ và gia tốc ngược pha nhau.
D. vận tốc và gia tốc ngược pha nhau.
Câu 31:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng và đang chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x=Acos(ωt+π2)
B. x=Acos(ωt-π2)
C. x=Acos(ωt+π)
D. x=Acosωt
Câu 32:
Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. tần số nhỏ và pha ban đầu nhỏ.
B. chu kì nhỏ và biên độ nhỏ.
C. bỏ qua ma sát và bỏ qua khối lượng quả nặng.
D. bỏ qua ma sát và biên độ dao động nhỏ.
Câu 33:
Con lắc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m dao động điều hòa theo phương ngang biên độ là 4 cm. Tại vị trí có li độ 2 cm nó có động năng là:
A. 0,048 J.
B. 0,024 J.
C. 2,4 J.
D. 4 mJ.
Câu 34:
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
Câu 35:
Có hai dao động điều hòa cùng phươngx1=A1cos(ωt+φ1) và x2=A2cos(ωt+φ2) . Độ lệch pha của hai dao động là ∆φ=(2k+1)π với k = 0, 1, 2, …thì biên độ dao động tổng hợp A bằng:
Câu 36:
Một con lắc đơn dài 100 cm, một quả nặng hình cầu khối lượng m = 200g mang điện tích q = 5.10-6 C. Lấy g=10m/s2, Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều E→ (có phương trùng phương trọng lực, trọng trường không đổi) thì chu kì dao động của con lắc là 1,8 giây. Độ lớn của điện trường có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 93,827.103 V/m.
B. 487,400.103 V/m.
C. 488,889.103 V/m.
D. 93,142.103 V/m.
Câu 37:
Con lắc đơn có chiều dài 2 mét, dao động với biên độ góc αo=0,1 rad. Tính biên độ dài của con lắc.
A. 0,3 m
B. 0,1 m
C. 0,2 m
D. 0,5 m
Câu 38:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vật đứng tại vị trí có li độ x=-5 cm. Sau khoảng thời gian vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kỳ. Hãy xác định biên độ dao động của vật?
A. 7cm
B. 8cm
C. 6cm
D. 9 cm
Câu 39:
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Từ lúc thả vật đến lúc vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất nó đi được quãng đường 7,5 cm. Lấy g=π2=10 m/s2. Tính chu kì dao động của vật?
A. π s
B. π5s
C. π2 s
D. π10 s
Câu 40:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π3 và π6 . Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng bao nhiêu?
A. π12 rad
B. π3 rad
C. -π12 rad
D. -π3 rad
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com