Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
11649 lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Hình vẽ trên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Tốc độ cực đại của vật bằng:
A. 5,24 cm/s.
B. 1,05 cm/s.
C. 10,47 cm/s.
D. 6,28 cm/s.
Câu 2:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1=A cos(ωt+φ) cm và x2=2Acos(ωt-π4) cm . Biên độ dao động của vật đạt giá trị 3A khi:
Câu 3:
Bộ phận giảm xóc trong oto là ứng dụng của:
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động duy trì.
C. dao động tự do.
D. dao động tắt dần.
Câu 4:
Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian và có:
A. cùng biên độ.
B. cùng tần số góc.
C. cùng pha.
D. cùng pha ban đầu.
Câu 5:
Trong dao động điều hòa, ở thời điểm mà tích giữa li độ và vận tốc của vật thỏa mãn điều kiện: xv < 0 thì vật đang:
A. chuyển động nhanh dần đều.
B. chuyển động chậm dần đều.
C. chuyển động nhanh dần.
D. chuyển động chậm dần.
Câu 6:
Một chất điểm chuyển động đều trên một đường tròn đường kính 8 cm và tần số quay là 4 vòng/s thì hình chiếu của chất điểm xuống một đường quỹ đạo tròn có tốc độ cực đại là:
A. 64 cm/s.
B. 32 cm/s.
C. 64π cm/s.
D. 32π cm/s.
Câu 7:
Trong một thí nghiệm về hiện tượng cộng hưởng cơ ở trường phổ thông, người ta dùng 4 con lắc đơn được gắn trên một thanh ngang (có thể quay quanh một trục). Ba con lắc đơn A, B, C có chiều dài lần lượt là 25 cm, 64 cm và 81 cm; con lắc đơn thứ tư D được làm bằng một thanh kim loại mảnh có chiều dài thay đổi được và vật nặng có khối lượng khá lớn để khi nó dao động thì gây ra lực cưỡng bức tuần hoàn tác dụng lên ba con lắc kia làm chúng bị dao động cưỡng bức. Lấy g = 9,78 m/s2. Điều chỉnh con lắc D để nó dao động với tần số 0,63 Hz thì con lắc bị dao động mạnh nhất là:
A. con lắc A.
B. con lắc B.
C. con lắc C.
D. không có con lắc nào.
Câu 8:
Hai vật dao động điều hòa (có cùng khối lượng) trên cùng một trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của hai vật trùng với gốc tọa độ O. Đường biểu diễn vận tốc theo thời gian của mỗi vật v(t) trên hình vẽ trên. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của mỗi vật. Hãy chọn phát biểu sai:
A. Ở thời điểm ban đầu (t = 0 ), vật 1 ở điểm biên.
B. Hai vật có cùng chu kì là 3 s.
C. Năng lượng dao động của vật 1 bằng 4 lần năng lượng dao động của vật 2.
D. Hai vật dao động vuông pha.
Câu 9:
Một vật nhỏ được treo vào một sợi dây không giãn, không khối lượng để tạo thành một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Vật nặng đang ở vị trí cân bằng thì được kéo đến vị trí mà dây treo làm với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình chuyển động, tại vị trí mà dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α với cos α=56 thì tốc độ của vật nặng gần bằng:
A. 2,6 m/s.
B. 6,7 m/s.
C. 1,8 m/s.
D. 2,9 m/s.
Câu 10:
Một con lắc lò xo đặt trên mặt bàn nằm ngang. Lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m, vật nhỏ khối lượng g. Ban đầu vật đang nằm yên tại vị trí cân bằng O (lò xo không biến dạng) thì được đưa ra khỏi vị trí đó sao cho lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắt dần chậm; hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là 0,1. Lấy m/s2. Chọn gốc thế năng tại O. Tốc độ của vật ngay khi nó đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,40 m/s.
B. 1,85 m/s.
C. 1,25 m/s.
D. 2,20 m/s.
Câu 11:
Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, sát nhau và cùng song song với trục Ox, vị trí cân bằng của hai chất điểm trùng với gốc tọa độ O. Cho biết hai chất điểm có cùng chu kì T, cùng biên độ A và chất điểm (2) sớm pha hơn chất điểm (1) một góc 1200. Giả sử ở thời điểm t, khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương Ox đạt giá trị cực đại thì thời điểm gần nhất để chất điểm (1) cách gốc tọa độ O một đoạn xa nhất là:
A. t+ 5T12
B. t+ T12
C. t+ T3
D. t+ T6
Câu 12:
Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng và sát nhau trên cùng một giá nằm ngang. Mỗi con lắc gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m và một vật nhỏ có khối lượng m. Chọn gốc tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của mỗi vật. Lấy g = 10 m/s2. Kích thích cho hai vật dao động, phương trình dao động của vật 1 và vật 2 lần lượt là x1=4cos(20t-π3) cm và x1=43cos(20t+π6) cm . Hợp lực do hai con lắc tác dụng lên giá treo có độ lớn cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,9 N.
B. 1,6 N.
C. 2,5 N.
D. 3,2 N.
Câu 13:
Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc w, biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng Wt tính bằng biểu thức:
Câu 14:
Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức
Câu 15:
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 16:
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình ly độ lần lượt là x1=A1cos(ωt+φ1) và x2=A2cos(ωt+φ2) . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức
Câu 17:
Cho vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, vm là tốc độ dao động cực đại; a là gia tốc tức thời, am là gia tốc cực đại. Biểu thức nào sau đây là đúng:
Câu 18:
Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc w. Khi chất điểm có ly độ x thì lực hồi phục Fhp tác dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thức
Câu 19:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
Câu 20:
Cho vật dao động điều hòa. Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí:
A. biên.
B. cân bằng.
C. cân bằng theo chiều dương.
D. cân bằng theo chiều âm.
Câu 21:
Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1 m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 2 s.
B. 4 s.
C. 1 s .
D. 6,28 s.
Câu 22:
Đồ thị quan hệ giữa ly độ và gia tốc là:
A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ.
B. đường hình sin.
C. đường elip.
D. đường thẳng qua gốc tọa độ.
Câu 23:
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=2cos(4πt+π3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là
A. T = 2 s và f = 0,5 Hz.
B. T = 0,5 s và f = 2 Hz
C. T = 0,25 s và f = 4 Hz.
D. T = 4 s và f = 0,5 Hz.
Câu 24:
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(5πt-π3) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong 4,2 giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=-5cm theo chiều dương mấy lần?
A. 20 lần.
B. 10 lần.
C. 21 lần.
D. 11 lần.
Câu 25:
Ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=4cos(πt-π2) cm , x2=6cos(πt+π2) cm và x3=2cos(πt) cm. Dao động tổng hợp của 3 dao động này có biên độ và pha ban đầu là
A. 22 cm; 0,25π rad.
B. 23cm; -0,25π rad.
C. 12 cm; + 0,5π rad.
D. 8 cm; - 0,5πrad.
Câu 26:
Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là
A. 7,2 J.
B. 3,6.10-4 J.
C. 7,2.10-4J.
D. 3,6 J.
Câu 27:
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 100 cm, dao động nhỏ tại nới có g = π2 m/s2. Tính thời gian để con lắc thực hiện được 9 dao động ?
A. 18 s.
B. 9 s.
C. 36 s.
D. 4,5 s.
Câu 28:
Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có năm điểm theo đúng thứ tự M, N, O, P và Q với O là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm M, N, O, P và Q (tốc độ tại M và Q bằng 0). Chu kì bằng
A. 0,3 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,1 s.
Câu 29:
Cho hai dao động điều hoà với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A. 280π cm/s.
B. 200π cm/s.
C. 140π cm/s.
D. 100π cm/s.
Câu 30:
Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là v1 thì gia tốc của vật là a1, khi vận tốc của vật là v2 thì gia tốc của vật là a2. Tần số góc là
Câu 31:
Một chiếc xe máy chạy trên đường lát gạch, cứ cách khoảng 5m thì có một cái rãnh nhỏ. Khi xe chạy thẳng đều với vận tốc 20 m/s thì xe bị xóc mạnh nhất. Tần số riêng của xe là:
A. 0,25 Hz.
B. 4 Hz.
C. 0,4 Hz.
D. 40 Hz.
Câu 32:
Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm, với tần số lần lượt là f1, f2 và f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và tốc độ của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức x1v1+x2v2=x3v3 . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và x0. Giá trị của x0 gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
Câu 33:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 25 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết trục OX thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với VTCB. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Viết phương trình dao động của vật?
Câu 34:
Phương trình dao động của một vật có dạng x=Acos(ωt + π2) cm. Gốc thời gian đã chọn được lúc nào?
A. Lúc chất điểm ở vị trí biên dương.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên âm.
Câu 35:
Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa
A. Cùng pha li độ.
B. Ngược pha li độ.
C. Sớm pha 0,5π so với li độ
D. Trễ pha 0,5π so với li độ.
Câu 36:
Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần.
B. Tăng 8 lần khi khối lượng quả nặng tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần.
C. Tăng 1,5 lần khi biên độ A tăng 3 lần và tần số dao động giảm 2 lần.
D. Giảm 2,25 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.
Câu 37:
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ vật khi động năng của vật bằng phân nữa thế năng của lò xo là?
Câu 38:
Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng có:
A. Vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
C. Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
Câu 39:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian để vật m có độ lớn gia tốc không vượt quá 1 m/s2 là một phần ba chu kỳ T. Cho g=π2=10m/s2. Chu kỳ dao động T của con lắc trên là?
A. 3 s.
B. 1 s.
C. 4 s.
D. 2 s.
Câu 40:
Chọn câu đúng: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là?
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com