Đăng nhập
Đăng ký
6657 lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và có các pha ban đầu là -π/6 và -π/2 . Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. A2
B. A
C. A3
D. 2A
Câu 2:
Khi tăng tần số dòng điện xoay chiều lên 3 lần thì dung kháng của tụ điện
A. giảm 3 lần
B. tăng 3 lần
C. giảm 3 lần.
D. tăng 3 lần
Câu 3:
Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn
A. đổi chiều tác dụng khi vật đến vị trí biên
B. không đổi về cả hướng và độ lớn
C. hướng theo chiều chuyển động của vật
D. hướng về vị trí cân bằng
Câu 4:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g, gọi ∆l0 là độ dãn của lò xo khi vật nặng cân bằng. Tần số của con lắc được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Tại một nơi trên mặt đất, nếu chỉ tăng chiều dài dây treo của con lắc đơn lên 2 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc nơi đó sẽ
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 2 lần
D. không đổi
Câu 6:
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào đại lượng nào dưới đây?
A. Pha ban đầu của ngoại lực
B. Tần số ngoại lực
C. Ma sát của môi trường
D. Biên độ của ngoại lực
Câu 7:
Chọn phải biểu sai.
Năng lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa
A. phụ thuộc độ cứng của lò xo
B. tỉ lệ thuận với khối lượng vật nặng.
C. không phụ thuộc khối lượng vật nặng.
D. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động
Câu 8:
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc đại lượng nào của hai dao động thành phần?
A. Biên độ
B. Độ lệch pha giữa hai dao động.
C. Pha ban đầu
D. Tần số
Câu 9:
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 100 g, treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = m/s2 với chu kì 0,4 s và biên độ 5 cm. Khi vật lên đến vị trí cao nhất, độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng
A. 0,25 N.
B. 0.
C. 0,5 N.
D. 0,1 N.
Câu 10:
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 7.10-7 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 105 V/m . Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 2,44 cm
B. 1,96 cm
C. 0,97 cm.
D. 2,20 cm
Câu 11:
Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm như hình bên. Biên độ dao động của chất điểm gần bằng giá trị nào dưới đây nhất?
A. 2,5 cm
B. 2,0 cm.
C. 3,5 cm.
D. 1,5 cm
Câu 12:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng k = 50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại mà lò xo tác dụng lên điểm treo lần lượt là 6 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật là:
A. 40π cm/s
B. 30π cm/s.
C. 20π cm/s
D. 10π cm/s
Câu 13:
Một con lắc đơn dao động tuần hoàn, mỗi phút con lắc thực hiện được 360 dao động. Tần số dao động của con lắc là
A. 5 Hz.
B. 6 Hz.
C. 7 Hz
D. 8 Hz
Câu 14:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang trơn nhẵn với biên độ A = 10 cm, chu kì T = 0,5 s. Biết khối lượng của vật nặng m = 250 g. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật nặng có giá trị nào dưới đây?
A. 3 N
B. 2 N.
C. 4 N
D. 5 N
Câu 15:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10πt - 2π/3) cm. Thời điểm đầu tiên (sau thời điểm t = 0 ) vật lặp lại vị trí ban đầu là:
A. 0,5 s.
B. 2/15 s.
C. 17/15 s.
D. 1/15 s
Câu 16:
Một con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Lực căng dây T của con lắc đơn ở vị trí có góc lệch cực đại là
A. T = mgcosα0.
B. T = mg(1 – 3cosα0)
C. T = 2mgsinα0.
D. T = mgsinα0.
Câu 17:
Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi đang ở li độ cực đại x = A, người ta thả nhẹ lên m một vật khác cùng khối lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới của con lắc là
A.A2
B.A2
C. A2
D. A
Câu 18:
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 và chu kì T = 3 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc α = 0,5α0 là
A. 0,375 s.
B. 0,5 s
C. 0,25 s
D. 0,2 s
Câu 19:
Lúc t = 0 một vật nhỏ dao động điều hòa có gia tốc a=-ω2A2 (với a, A, ω lần lượt là gia tốc, biên độ và tần số góc của vật) và đang chuyển động theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật được biểu diễn
A.x=Acos(ϖt+π3)
B. x=2Acos(ωt-π3)
C. x=3Acos(ωt-2π3)
D. x=3Acos(ωt+2π3)
Câu 20:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 ≠ A2 luôn luôn cùng pha nhau khi
A. một dao động đạt gia tốc cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0
B. hiệu số pha bằng một số nguyên lẻ lần π
C. hiệu số pha bằng một số nguyên lẻ lần 0,5π.
D. hai vật đi qua vị trí cân bằng tại một thời điểm theo cùng một chiều
Câu 21:
Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s. Khi pha dao động bằng 0,25π thì gia tốc của vật là a = -8 m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật bằng
A. 42 cm.
B. 4 cm
C. 33 cm
D. 52 cm
Câu 22:
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + 0,5π) cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s.
B. 1,50 s.
C. 0,25 s.
D. 0,50 s
Câu 23:
Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc α0 = 90. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là
A. 0,55 m/s
B. 0,35 m/s
C. 0,25 m/s
D. 0,45 m/s
Câu 24:
Treo quả cầu khối lượng m vào một lò xo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ A theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên vật được tính theo biểu thức
A. Fmax = kA
B. Fmax = mg – kA.
C. Fmax = mg + kA.
D. Fmax = mg
Câu 25:
Một vật dao động điều hòa dọc trục Ox với biên độ 6 cm và chu kì T. Tại thời điểm t1 vật có tọa độ x1 = 3 cm và đang đi theo chiều âm của quỹ đạo. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm t2=t1+T12 là
A. 33 cm.
B. 3 cm.
C. 32 cm
D. 6 cm
Câu 26:
Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T = 2 s. Biết khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc là 10π cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm.
B. x = 7cos(3πt) cm.
C. x = 8cos(2πt + 0,25π) cm
D. x = 6cos(5πt + π/3) cm.
Câu 27:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho vật nhỏ dao động dọc trục lò xo. Khi vật ở vị trí cao nhất lò xo giãn 6 cm; khi vật ở cách vị trí cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc là 203 cm/s. Biết gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật là
A. 50 cm/s
B. 60 cm/s
C. 45 cm/s.
D. 40 cm/s
Câu 28:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm, vật nặng có khối lượng m. Sau khi kích thích, vật nặng dao động theo phương trình c = 2cos(20t) dọc trục lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài ngắn nhất và dài nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. 30,5 cm và 34,5 cm.
B. 32 cm và 34 cm.
C. 29,5 cm và 33,5 cm.x
D. 31 cm và 36 cm
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây là sai? Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
C. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
D. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B. luôn ngược pha với li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng
D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động
Câu 31:
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
Câu 32:
Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái một vật dao động tuần hoàn lặp lại như cũ gọi là
A. chu kì dao động.
B. biên độ dao động.
C. tần số dao động
D. pha dao động
Câu 33:
Hai vật dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ A trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều với nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khi hai vật đều ở vị trí có li độ x=A2 nhưng ngược chiều thì độ lệch pha của hai dao động là
A. π2
B. 5π6
C.π6
D. π4
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa? Năng lượng của vật dao động điều hòa
A. bằng với động năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng.
B. bằng với thế năng của vật khi vật ở vị trí biên
C. tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động.
D. tỉ lệ với biên độ dao động
Câu 35:
Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,02. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Quãng đường mà vật đi được đến khi dừng hẳn có giá trị gần đúng bằng
A. 25 cm.
B. 25 m
C. 24 m
D. 24 cm
Câu 36:
Hai chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 8 cm.
C. 42cm
D.23cm
Câu 37:
Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là
A. amax=Vmax2πT
B. amax=vmaxT
C. amax=2πvmaxT
D. amax=-2πvmaxT
Câu 38:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1=A1cos(20t-π3)cm và x2=3cos(20t+π3)cm. Biết vận tốc cực đại của vật là vmax = 140 cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là
B. 9 cm
C. 10 cm.
D. 11 cm
Câu 39:
Để tăng chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn lên hai lần, phải thực hiện cách nào sau đây?
A. Giảm biên độ dao động đi 2 lần
B. Tăng vận tốc dao động lên 4 lần
C. Tăng khối lượng vật lên 4 lần
D. Tăng chiều dài dây treo lên 4 lần
Câu 40:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và vật nặng có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 23 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16 cm.
B. 4 cm.
C. 43 cm.
D. 103 cm
1331 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com