Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1115 lượt thi câu hỏi 30 phút
937 lượt thi
Thi ngay
982 lượt thi
10 lượt thi
5 lượt thi
9 lượt thi
11 lượt thi
824 lượt thi
1144 lượt thi
6 lượt thi
Câu 1:
Cho biết hai đại lượng a và b tỉ lệ nghịch với nhau và khi a = 5; b = −3 thì hệ số tỉ lệ là:
A. \[\frac{{ - 3}}{5}\];
B. −15;
C. 15;
D. \[\frac{{ - 5}}{3}\].
Có 15 công nhân với năng suất như nhau đóng xong một chiếc tàu trong 40 ngày. Hỏi cần bao nhiêu công nhân để đóng xong một con tàu trong 30 ngày?
A. 20 công nhân;
B. 10 công nhân;
C. 25 công nhân;
D. 5 công nhân.
Câu 2:
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 4. Khi đó cặp giá trị nào dưới đây là sai?
A. x = 1; y = 3;
B. x = 2; y = 2;
C. x = 4; y = 1;
D. x = −1; y = −4.
Câu 3:
Một đội sản xuất sử dụng x máy gặt để gặt xong ruộng lúa trong vòng y giờ. Hỏi hai đại lượng x và y có quan hệ như thế nào với nhau?
A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số xy;
B. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số \[\frac{x}{y}\];
C. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số \[\frac{x}{y}\];
D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số xy.
Câu 4:
Một nông trường có 3 máy gặt đã gặt xong một cánh đồng mất 4 giờ. Hỏi 4 máy gặt cắt xong cánh đồng đó mất bao nhiêu giờ?
A. 12 giờ;
B. 16 giờ;
C. 3 giờ;
D. \[\frac{4}{3}\] giờ.
Câu 5:
Cho x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số a. Hệ thức nào dưới đây là sai?
A. x . y = a;
B. \(x = \frac{y}{a}\);
C. \(y = \frac{a}{x}\);
D. \(\frac{x}{y} = a\).
Câu 6:
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết x = 6; y = −3. Tìm hệ số tỉ lệ a.
A. a = −2;
B. a = −18;
C. a = 2;
D. a = 18.
Câu 7:
Bạn Giang đi xe đạp với vân tốc 3km/h đến trường mất 10 phút. Hỏi nếu bạn Giang đi xe điện đến trường với vận tốc 5 km/h mất bao nhiêu phút?
A. 6 phút;
B. 15 phút;
C. 5 phút;
D. 12 phút.
Câu 8:
Một tổ sản xuất tuyển x (công nhân) để hoàn thành 180 sản phẩm, biết mỗi công nhân phải làm y (sản phẩm). Hỏi x có quan hệ như thế nào với y?
A. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số \[\frac{1}{{180}}\];
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số \[\frac{1}{{180}}\];
C. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số 180;
D. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số 180.
Câu 9:
Hệ thức nào dưới đây biểu thị cho đại lượng tỉ lệ nghịch?
A. \(\frac{{{x_1}}}{{{y_1}}} = \frac{{{x_2}}}{{{y_2}}} = a\);
B. \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}} = \frac{{{y_1}}}{{{y_2}}} = \frac{1}{a}\);
C. x1 . y2 = x2 . y1;
D. x1 . y1 = x2 . y2 = a.
Câu 10:
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết x = −8; y = 6. Tìm hệ số tỉ lệ a.
A. a = 48;
B. a = −48;
C. \(a = \frac{{ - 4}}{3}\);
D. \(a = \frac{{ - 3}}{4}\).
Câu 11:
Cho x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số 3; y và z tỉ lệ nghịch theo hệ số 6. Hỏi x và z là hai đại lượng tỉ lệ thuận hay nghịch và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
A. tỉ lệ thuận theo hệ số 2;
B. tỉ lệ thuận theo hệ số \[\frac{1}{2}\];
C. tỉ lệ nghịch theo hệ số 2;
D. tỉ lệ nghịch theo hệ số \[\frac{1}{2}\].
Câu 12:
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = 5 thì y = −25. Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là:
A. a = −5; y = −5x;
B. a = 5; y = 5x;
C. a = −125; \(y = \frac{{ - 125}}{x}\);
D. a = 125; \(y = \frac{{125}}{x}\).
Câu 13:
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 3 thì y = 14. Tìm y khi x = 7.
A. y = −6;
B. y = 4;
C. y = −4;
D. y = 6.
Câu 14:
Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 8 thì y = 2. Tìm y khi x = 4.
A. y = 4;
B. y = −4;
C. y = 16;
223 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com