Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7020 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Một vật dao động điều hòa có tần số f, động năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số
A. 4f
B. 8f
C. f
D. 2f
Câu 2:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có li độ 3 cm thì li độ dao động thứ hai là 4 cm. Li độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng:
A. 3,5 cm.
B. 1 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 3:
Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?
A. Gia tốc có độ lớn tăng dần.
B. Tốc độ của vật giảm dần
C. Vận tốc và gia tốc cùng dấu
D. Vật chuyển động nhanh dần đều
Câu 4:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật cân bằng lò xo dãn:
A. 5 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 5:
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:
A. x=2cos(2πt+π3)
B. x=4cos(2πt+2π3)
C. x=2cos(2πt-2π3)
D. x=2cos(2πt+2π3)
Câu 6:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A.415s
B.730s
C.310s
D.130s
Câu 7:
Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m = 100 g gắn vào một lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí O1, tốc độ của vật đạt cực đại lần thứ nhất và bằng 80 cm/s. Vận tốc vật qua O1 lần thứ ba là
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 30 cm/s.
Câu 8:
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với chu kỳ T = 2 s. Tích điện cho vật nặng của con lắc đơn rồi đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ của nó lúc này là T’ = 2,5 s. Lực điện truyền cho vật nặng gia tốc có độ lớn bằng :
A. 3,6 m/s2
B. 6,3 m/s2
C. 3,1 m/s2
D. 1,3 m/s2
Câu 9:
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là l=l¯±∆l (m). Chu kì dao động nhỏ của nó là T=T¯±∆T(s) , bỏ qua sai số của số π. Sai số của gia tốc trọng trường g là
A. ∆gg¯=∆TT¯±2∆ll¯
B. ∆gg¯=∆TT¯±∆ll¯
C.∆gg¯=2∆TT¯±2∆ll¯
D.∆gg¯=2∆TT¯±∆ll¯
Câu 10:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2πgl
B.lg
C. 2πlg
D.gl
Câu 11:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A. 12πkm
B. mk
C.12πmk
D.km
Câu 12:
Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên độ dao động thì
A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.
B. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.
D. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
Câu 13:
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt(cm). Phát biểu không đúng là
A. Chu kì T = 1 s .
B. Pha ban đầu φ = 2πt rad.
C. Biên độ A = 10 cm.
D. Pha ban đầu φ = 0 rad.
Câu 14:
Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là
A. 0,075 J.
B. 0,0375 J.
C. 0,035 J.
D. 0,045 J.
Câu 15:
Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 1%. Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là
A. 1 %.
B. 2 %.
C. 3 %.
D. 1,5 %.
Câu 16:
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,08 rad. Biên độ dài của vật dao động là
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 5 cm.
Câu 17:
Cho một vật m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là x1=3 sin(20t+π2) cm và x2=2 sin(20t+5π2) cm. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm t=π120(s) là
A. 4 N.
B. 0,2 N.
C. 0,4 N.
D. 2 N.
Câu 18:
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m kg và lò xo có độ cứng k N/m. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm lò xo dãn a m thì tốc độ của vật là b m/s. Tại thời điểm lò xo dãn 2a m thì tốc độ của vật là b m/s. Tại thời điểm lò xo dãn 3a m thì tốc độ của vật là b m/s. Tỉ số giữa thời gian giãn và thời gian nén trong một chu kì gần với giá trị nào sau đây:
A. 0,8.
B. 1,25.
C. 0,75.
D. 2.
Câu 19:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=A1cos(ωt+φ1) và x2=A2cos(ωt+φ2). Độ lệch pha của hai dao động là φ1-φ2=(2k+1)π (Với k∈ℤ)( với ) thì biên độ dao động tổng hợp
A. bằng A12+A22
B. bằng không
C. đạt cực đại
D. đạt cực tiểu
Câu 20:
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 400 g treo thẳng đứng. Nâng vật m lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Cho t = 0 là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo khi động năng bằng thế năng lần đầu tiên là
A. 6,8 N.
B. 1,2 N.
C. 2 N.
D. 4 N.
Câu 21:
Khi khảo sát ảnh hưởng của chiều dài l của con lắc đơn đối với chu kỳ dao động T. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào l có dạng là
A. một đường thẳng.
B. một đường parabol.
C. một đường hyperbol.
D. một nhánh parabol.
Câu 22:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=-2cos(2πt) (cm) và x2=2sin(2πt+π6) (cm). Tốc độ dao động cực đại của vật là
A. 12,57 cm/s.
B. 21,77 cm/s.
C. 24,25 cm/s.
D. 6,53 cm/s.
Câu 23:
Khi biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại thì hệ dao động với chu kỳ
A. bằng một giá trị bất kỳ.
B. bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. bằng chu kỳ dao động riêng.
D. bằng tần số dao động riêng.
Câu 24:
Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc đơn được tính bằng công thức
B. 12πgl
C. 12πlg
D. 2πlg
Câu 25:
Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc
A. vào biên độ dao động thành phần thứ nhất.
B. vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
C. vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.
D. vào tần số của hai dao động thành phần.
Câu 26:
Biểu thức li độ của một vật dao động điều hòa có dạng x=2cos(4πt+π3) . Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 0,2513 m/s.
B. 2 cm/s.
C. 2 m/s.
D. 25,13 m/s.
Câu 27:
Một vật dao động điều hòa trên một trục cố định thì
A. vận tốc trễ pha hơn li độ 0,5π.
B. quỹ đạo là một đường hypebol.
C. gia tốc luôn ngược pha với li độ.
D. gia tốc trễ pha hơn vận tốc 0,5π.
Câu 28:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos2πt cm. Biên độ dao động của vật là
B. 16 cm.
D. 50 cm.
Câu 29:
Một chất điểm dao động điều hòa trên một trục cố định. Chiều dài quỹ đạo là 10 cm, tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là
A. x=5cos(20πt-π3)
B.x=5cos(20πt-2π3)
C. x=5cos(20πt+π3)
D.x=5cos(20πt+2π3)
Câu 30:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. cơ năng bằng hai lần động năng của vật.
B. gia tốc có độ lớn cực đại, vận tốc bằng không.
C. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng không.
D. lực kéo về đạt cực đại.
1404 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com