Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7025 lượt thi 35 câu hỏi 35 phút
Câu 1:
Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng k thì vật dao động với chu kì 0,2s Nếu gắn thêm vật m0=225 g vào vật m thì hệ hai vật dao động với chu kì 0,3 s Độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau?
A. 400N/m
B. 410N/m
C. 281 N/m
D. 180 N/m
Câu 2:
Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g=10(m/s2). Lấy π2=10 Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? (biết rằng độ cao đủ lớn để xảy ra hiện tượng trên, bỏ qua mọi lực cản)
A. 70cm
B. 50cm
C. 80cm
D. 20cm
Câu 3:
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt là x1=Acos(ωt+φ1) và x2=v1T (cm) được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm bằng 53,4 cm/s Giá trị của tỉ số t1T gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,55
B. 0,52
C. 0,75
D. 0,64
Câu 4:
Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 40 cm.
B. A = 20 cm.
C. A = 80 cm.
D. A = 10 cm.
Câu 5:
Trong một dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo li độ là
A. Một elipse.
B. Một hyperbol.
C. Một đường thẳng.
D. Một đoạn thẳng.
Câu 6:
Khi đồng thời giảm một nửa chiều dài của lò xo và một nửa khối lượng của vật nặng thì chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. Không đổi.
C. Giảm một nữa.
D. Giảm 4 lần.
Câu 7:
Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng vật nặng m = 1kg. Vật nặng đang đứng ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điểu hòa theo thời gian với phương trình F=F0cos10πt(N) . Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 4cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 0,4 cm/s
B. 4π cm/s
C. 40 cm/s
D. 40π cm/s
Câu 8:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k và vật nặng coi như chất điểm có khối lượng 0,1kg, doa động điều hòa với biên độ A = 10cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng của chất điểm. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm động năng bằng thế năng là 40 cm/s. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi động năng của chất điểm bằng 1/3 lần thế năng là
A. 0,171 N.
B. 0,347 N.
C. 0,093 N.
D. 0,217 N.
Câu 9:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m1. Khi m1 cân bằng ở O thì lò xo dãn 10cm. Đưa vật nặng m1 tới vị trí lò xo dãn 20cm rồi gắn thêm vào m1 vật nặng có khối lượng m2=m14 , thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy g=10 m/s2 . Khi hai vật về đến O thì m2 tuột khỏi m1. Biên độ dao động của m1 sau khi m2 tuột là
A. 3,74 cm.
B. 5,76 cm.
C. 6,32 cm.
D. 4,24 cm.
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hóa theo thời gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 11:
Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa của một chất điểm?
A. x=Asin(ωt+φ) cm.
B. x=Atsin(ωt+φ) cm.
C. x=Acos(ωt+φ) cm.
D. x=Acos(ωt2+φ) cm.
Câu 12:
Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
Câu 13:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2cos(πt) (cm). Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2018 vào thời điểm
A. t=2018(s).
B. t=1009(s).
C. t=2016,5(s).
D. t=2017,5(s).
Câu 14:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Trong một chu kì dao động của vật, khoảng thời gian lò xo bị dãn là 2T/3. Gọi F1 và F2 lần lượt là lực đẩy cực đại và lực kéo cực đại của lò xo tác dụng vào vật. Tỉ số F1F2 bằng bao nhiêu?
A. 23.
B. 14.
C. 13.
D. 12.
Câu 15:
Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1=3cos(2π3t-π2) và x1=33cos(2π3t) (x1và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm li độ dao động tổng hợp là:
A. ±5,79 cm.
B. ±5,19 cm.
C. ±6 cm.
D. ±3 cm.
Câu 16:
Hai vật (1) và vật (2) có cùng khối lượng m, nằm trên mặt phẳng nằm ngang và mỗi vật được nối với tường bằng mỗi lò xo có độ cứng khác nhau thỏa mãn k2=4k1. Vật (1) lúc đầu nằm ở O1, vật (2) lúc đầu nằm ở O2, O1O2 = 12(cm). Nén đồng thời lò xo (1) một đoạn 10cm, lò xo (2) một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho hai vật dao động. Trong quá trình dao động khoảng cách ngắn nhất của hai vật gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 5 cm.
B. 7 cm.
C. 3 cm.
D. 6 cm.
Câu 17:
Khi khối lượng của vật nặng là m thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là T. Vậy khi tăng khối lượng của vật nặng lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc đơn lúc này là
A. 2T
B. T
C. 4T
D. T/2
Câu 18:
Một nguồn sóng dao động với phương trình u0=10cos(4πt+π3). Biết v=12 cm/s. Điểm A cách nguồn một khoảng 8 cm, tại thời điểm t=0,5s li độ của điểm A là:
A. 5 cm
B. 0 cm
C. 7,5cm
D. -5 cm
Câu 19:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp:
A. 16 lần
B. 9 lần
C. 18 lần
D. 26 lần
Câu 20:
Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang, các lò xo có độ cứng lần lượt là 100N/m và 400N/m. Vật nặng ở hai con lắc có khối lượng bằng nhau. Kéo vật thứ nhất về bên trái, vật thứ hai về bên phải rồi buông nhẹ để hai vật dao động cùng năng lượng 0,25J. Biết khoảng cách lúc đầu của hai vật là 10cm. Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động:
A. 4,69cm
B. 5cm
D. 10cm
Câu 21:
Gọi M,N, I lần lượt là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm cố định O. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM=MN=NI=10cm Gắn vật nhỏ vào hai đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2=10 Vật dao động với tần số:
A. 2,9Hz
B. 3,5Hz
C. 1,7Hz
D. 2,5Hz
Câu 22:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1=43cos(10πt) và i, t đo bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t=2(s) là:
A. 20π (cm/s)
B. 40π (cm/s)
C. 10π (cm/s)
D. 30π (cm/s)
Câu 23:
Một con lắc đơn có chu kỳ T=1(s) khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D=8,67g/cm3. Coi sức cản của không khí không đáng kể (con lắc vẫn dao động điều hòa). Hỏi chu kỳ của con lắc thay đổi thế nào, biết khối lượng riêng của không khí là d=1,3g/l
A. Tăng 7,5.10-5
B. Giảm 7,5.10-5
C. Tăng 7,5.10-4
D. Giảm 7,5.10-4
Câu 24:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối 0,5 kg và lò xo có độ cứng k=80N/m Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngnag trục lò xo. Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là 0,02. Ban đầu giữa vật ở vị trí lò xo nén 5,25cm rồi buôn nhẹ để con lắc lò xo dao động tắt dần. Lấy g=10cm/s2. Tìm quãng đường tổng cộng vật đi được từ lúc dao động đến khi dừng hẳn là:
A. 1,1025m
B. 2,25m
C. 1,25m
D. 2,5m
Câu 25:
Hai lò xo khối lượng không đáng kể, ghép nối tiếp có độ cứng tương ứng k1=2k2 đầu còn lại của lò xo k1 nối với điểm cố định, đầu còn lại lò xo k2 nối với vật m hệ đặt trên mặt bàn nằm ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để hệ lò xo giãn tổng cộng 12cm rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục các lò xo. Ngay khi động năng bằng thế năng lần đầu, người ta giữ chặt điểm nối giữa hai lò xo. Biên độ dao động của vật sau đó bằng.
A. 62 cm
B. 45 cm
C. 82 cm
D. 63 cm
Câu 26:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình là: x=5cos(3πt+π) Biên độ và tần số dao động của vật lần lượt là:
A. 5cm và 3πHz
B. 5cm và 3π2Hz
C. 5cm và 32Hz
D. 5cm và 3Hz
Câu 27:
Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vật ứng là x1=Acos(3πt+φ1) và x2=Acos(4πt+φ2) (x1,x2 đều đo bằng cm). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A/2 cm nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai dao động lệch pha π3
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 1s.
C. Hai dao động lệch pha π6
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 2s.
Câu 28:
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của α0 là
A. 0,0625 rad.
B. 0,045 rad.
C. 0,0989 rad.
D. 0,075 rad.
Câu 29:
Vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào?
A. đường tròn
B. đường thẳng
C. elip
D. parabol
Câu 30:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=4cos(2πt-π3). Thời điểm lần thứ 2014 vật có li độ là x=-2 cm và đang đi theo chiều dương là
A. 2013,8333(s).
B. 2013,3333(s).
C. 2014,3333(s).
D. 2014,8333(s).
Câu 31:
Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m=500g mang điện tích q=0,5.10-7 được treo bằng một sợi dây không dãn cách điện, khối lượng không đáng kể, chiều dài 85cm trong điện trường đều có E =3.106(V/m) (E→có phương nằm ngang). Ban đầu quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột đổi chiều đường sức điện trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn của E. Lấy g=10m/s2. Chu kỳ và biên độ dao động của quả cầu là:
A. 1,8311s; 14,4cm
B. 1,8113s; 3,4cm
C. 1,8311s; 3,4cm
D. 1,8351s; 14,4cm
Câu 32:
Hai con lắc dao động trên hai quỹ đạo song song sát nhau với cùng biên độ và cùng vị trí cân bằng, đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ có hình dạng như hình. Tìm thương số tốc độ cực đại của hai con lắc v1maxv2max là:
A. y2
B. y2x2
C. yz
D. yz
Câu 33:
Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại.
D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 34:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,4 m/s. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x=2 cm theo chiều dương và tại đó động năng bằng ba lần thế năng. Phương tình dao động của vật là:
A.x=42cos10t+π3 cm
B.x=4cos10t-π3 cm
C.x=4cos10t+π6 cm
D.x=42cos10t+π6 cm
Câu 35:
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là:
A. 20cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 15cm
1405 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com