Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7021 lượt thi 33 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Ở cùng một nơi trên Trái Đất và gần mặt đất. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kỳ T1 = 2,5 s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kỳ T2 = 2 s. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l=l1 -l2 là:
A. 4,5 s.
B. 0,5 s.
C. 3,2 s.
D. 1,5 s.
Câu 2:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy g = π2 = 10. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 0,4 s.
B. 0,01 s.
C. 2,5 s.
D. 12,6 s.
Câu 3:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos(4πt+π3) . Quãng đường vật đi được sau 7/24 s kể từ thời điểm ban đầu là
A. 12 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 12,5 cm.
Câu 4:
Một vật dao động tắt dần thì đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Gia tốc.
B. Li độ.
C. Biên độ.
D. Tốc độ.
Câu 5:
Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của trường X. Học sinh sử dụng một con lắc đơn có độ dài l và quan sát thấy trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 6 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 16 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó học sinh quan sát thấy con lắc thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao nhiêu ?
A. 20 cm.
B. 25 cm.
C. 40 cm.
D. 9 cm.
Câu 6:
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=4cos4πt(cm) . Biên độ dao động là
A. 4π cm.
B. 8 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
Câu 7:
Một con lắc đơn gồm vật nhỏ, sợi dây không dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động được tính bằng
A.12πlg
B.gl
12πgl
D.lg
Câu 8:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao động tự do với chu kì T = 0,1π s. Khối lượng của quả cầu
A. m = 400 g.
B. m = 200 g.
C. m = 300 g.
D. m = 100 g.
Câu 9:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ thì động năng của vật bằng
A.mω2A24
B.mω2A22
C.2mω2A23
D.3mω2A24
Câu 10:
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=43cos(8πt) cm trong đó t tính theo giây. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ xM=-6 cm đến điểm N có li độ xN=6 cm là
A.116s
B.18s
C.112s
D.124s
Câu 11:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng của quả cầu lần lượt là k = 80 N/m, m= 200g. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất, thế năng đàn hồi của lò xo có độ lớn là
A. 0,10 J.
B. 0,075 J.
C. 0,025 J.
D. 0.
Câu 12:
Cho x1=A1cos(ωt+π3) và x2=A2cos(ωt-π4) là hai phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương. Biết phương trình dao động tổng hợp là x=5cos(ωt+φ). Để tổng biên độ của các dao động thành phần (A1 + A2) cực đại thì φ có giá trị là
A. π6
B.π24
C.5π12
D.π12
Câu 13:
Khi con lắc đơn dao động với phương trình s = 5cos10πt mm thì thế năng của nó biến thiên với tần số
A. 5 Hz.
B. 2,5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 20 Hz.
Câu 14:
Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo :
A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Quỹ đạo là một đường hình sin.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
Câu 15:
Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng :
A. làm cho tần số dao động không giảm đi.
B. làm cho động năng của vật tăng lên.
C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ.
D. làm cho li độ dao động không giảm xuống.
Câu 16:
Cho hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình x1=A1cos(ωt+π2) cm và x2=A2sin(ωt) cm. Chọn phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai.
B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai.
C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai.
D. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai.
Câu 17:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+π3) . Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong 2/3(s) là 9 cm kể từ lúc bắt đầu dao động. Giá trị của A và ω là :
A. 6 cm và π rad/s.
B. 12 cm và π rad/s.
C. 9 cm và π rad/s.
D. 12 cm và 2π rad/s.
Câu 18:
Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m' (cùng khối lượng với vật m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ là :
A. 522A
B. 72A
C. 54A
D. 22A
Câu 19:
Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100 N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kỳ là
A. π62s
B. π152s
C. π32s
D.π52s
Câu 20:
Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kì dao động của vật
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 8 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. tăng lên 8 lần.
Câu 21:
Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa?
A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của 0,5π.
B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.
C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.
D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π.
Câu 22:
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng
A. đường thẳng.
B. đường elip.
C. đoạn thẳng.
D. đường hình sin.
Câu 23:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm, tại li độ x = 2 cm thì tỉ số thế năng và động năng là
A. 1/8
B. 8
C. 1/3
D. 3
Câu 24:
Một con lắc đơn có chiều dài dây ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài dây lên 21% thì chu kì của con lắc sẽ
A. tăng 10%.
B. giảm 11%.
C. giảm 21%.
D. tăng 11%.
Câu 25:
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 1 N/m, khối lượng m = 0,02 kg dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát µ = 0,1. Ban đầu lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động tắt dần. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động là
A. 206 cm/s
B.403 cm/s
C. 402 cm/s
D.1030 cm/s
Câu 26:
Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên ℓ0. Khi treo vật có khối lượng m1 = 0,1 kg thì lò xo dài ℓ1 = 31 cm. Treo thêm một vật có khối lượng m2 = 100 g thì độ dài mới của lò xò là ℓ2 = 32 cm. Độ cứng k và ℓ0 là
A. k = 100 N/m và ℓ0 = 29 cm.
B. k = 50 N/m và ℓ0 = 30 cm.
C. k = 100 N/m và ℓ0 = 30 cm.
D. k = 150 N/m và ℓ0 = 29 cm.
Câu 27:
Cho một chất điểm dao động điều hòa biết rằng cứ sau mỗi quãng thời gian ngắn nhất là 0,5 s thì vật lại có tốc độ 4π cm/s. Tốc độ trung bình của vật có thể đạt được trong một chu kì có thể có giá trị
A. 4 cm/s.
B. 6 cm/s.
C. 82cm/s.
D. 2 cm/s.
Câu 28:
Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng
A. một lần.
B. ba lần.
C. bốn lần.
D. hai lần.
Câu 29:
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + φ). Gọi v là vận tốc của vật khi vật ở li độ x. Biên độ dao động của vật là
A. x2+v2ω2
B. x+v2ω4
C.x+v2ω4
D. x2+v4ω2
Câu 30:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần
D. giảm 4 lần.
Câu 31:
Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, tương ứng là (1), (2) và (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (1 và 3) có năng lượng là 3W. Dao động tổng hợp (2 và 3) có năng lượng W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,3W.
B. 2,7W.
C. 2,3W.
D. 1,7W.
Câu 32:
Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng trọng trường được chọn là mặt phẳng nằm ngang qua vị trí cân bằng của vật nặng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng thì
A. động năng của vật đạt giá trị cực đại.
B. thế năng gấp ba lần động năng của vật nặng.
C. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng.
D. động năng bằng thế năng của vật nặng.
Câu 33:
Các điểm sáng M (màu đỏ) và N (màu lục) dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox quanh gốc tọa độ O. Chu kỳ dao động của M gấp 3 lần của N. Ban đầu M và N cùng xuất phát từ gốc tọa độ, chuyển động cùng chiều. Khi gặp nhau lần đầu tiên, M đã đi được 10 cm. Quãng đường N đi được trong thời gian trên là
A. (202-10)cm.
B. 503cm
C. (303-10) cm.
D. 30 cm.
1404 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com