Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1941 lượt thi 33 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α.Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
A. ϕ=BSsinα
B. ϕ=BScosα
C. ϕ=BStanα
D. ϕ=BScotα
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng
B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng
C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ vuông với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng
D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó
Câu 4:
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức
A. eC=∆ϕ∆tv
B. eC=∆ϕ∆t
C. eC=∆t∆ϕv
D. eC=-∆ϕ∆t
Câu 5:
Khung dây dẫn ABCD được đặt trong từ trường đều như hình sau. Coi rằng bên ngoài vùng MNPQ không có từ trường. Khung chuyển động dọc theo hai đường xx’, yy’. Trong khung sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng khi:
A. Khung đang chuyển động ở ngoài vùng NMPQ
B. Khung đang chuyển động ở trong vùng NMPQ
C. Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng NMPQ
D. Khung đang chuyển động đến gần vùng NMPQ
Câu 6:
Từ thông (phi ) qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2s từ thông giảm từ 1,2 Wb xuống còn 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V
B. 4 V
C. 2 V
D. 1 V
Câu 7:
Một hình chữ nhật kích thước3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10-4 T . Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30°. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 6.10-7 Wb
B. 3.10-7 Wb
C. 5,2.10-7 Wb
D. 3.10-7 Wb
Câu 8:
Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10-4 T . Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là
A. α=0°
B. α=30°
C. α=60°
D. α=90°
Câu 9:
Một khung dây phẳng, diện tích 200 cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30° và có độ lớn B=2.10-4 T . Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:
A. 3,46.10-4 V
B. 0,2 mV
C. 4.10-4 V
D. 4 mV
Câu 10:
Một khung dây tròn, đặt trong từ trường tăng dần đều như hình sau
Dòng điện cảm ứng trong khung có chiều
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 11:
Hình vẽ nào sau đây xác định sai chiều của dòng điện cảm ứng
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Đặt bàn tay trái hứng các đường sức từ, ngón tay cái choãi ra hướng 90 độ theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó
B. Đặt bàn tay phải hứng các đường sức từ, ngón tay cái choãi ra90 độ hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó
C. Đặt bàn tay phải hứng các đường sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, ngón tay cái choãi ra 90 độ chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó
D. Đặt bàn tay trái hứng các đường sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, ngón tay cái choãi ra 90 độ chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó
Câu 13:
Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên
A. Hiện tượng dẫn điện
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Hiện tượng điện phân
D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Câu 14:
Một thanh dây dẫn dài 20 cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B=5.10-4 T . Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là
A. 0,05 V
B. 50 mV
C. 5 mV
D. 0,5 mV
Câu 15:
Một thanh dẫn điện dài 20 cm được nối hai đầu của nó với hai đầu của một mạch điện có điện trở 0,5 Ω . Cho thanh chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ B=0,08 T với vận tốc 7m/s , vectơ vận tốc vuông góc với các đường sức từ và vuông góc với thanh, bỏ qua điện trở của thanh và các dây nối. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 0,224 A
B. 0,112 A
C. 11,2 A
D. 22,4 A
Câu 16:
Một thanh dẫn điện dài 40 cm, chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng B=0,4 T. Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30° . Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,2 V. Vận tốc của thanh là
A. v=0,0125 m/s
B. v=0,025 m/s
C. v=2,5 m/s
D. v=1,25 m/s
Câu 17:
Dòng điện Fu-cô là
A. Dòng điện chạy trong khối vật dẫn
B. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên
C. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường
D. Dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện
Câu 18:
A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fu-cô
C. Dòng điện Fu-cô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển động của khối kim loại đó
D. Dòng điện Fu-cô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời tỏa nhiệt làm cho khối vật dẫn nóng lên
Câu 19:
Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fu-cô gây trên khối kim loại, người ta thường dùng
A. Chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau
B. Tăng độ dẫn điện cho khối kim loại
C. Đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong
D. Sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện
Câu 20:
Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong
A. Bàn là điện
B. Bếp điện
C. Quạt điện
D. Siêu điện
Câu 21:
A. Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện một phần là do dòng điện Fucô xuất hiện trong lõi sắt của của quạt điện gây ra
B. Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nước trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nước chủ yếu là do dòng điện Fucô xuất hiện trong nước gây ra
C. Khi dùng lò vi sóng để nướng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dòng điện Fucô xuất hiện trong bánh gây ra
D. Máy biến thế dùng trong gia đình khi hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy biến thế chủ yếu là do dòng điện Fucô trong lõi sắt của máy biến thế gây ra
Câu 22:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm
Câu 23:
Biểu thức tính suất điện động tự cảm là
A. etc=-L∆I∆t
B. etc=LI
C. etc=4π10-7n2V
D. etc=-L∆t∆I
Câu 24:
Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong khoảng thời gian là 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là
A. 0,03 V
B. 0,04 V
C. 0,05 V
D. 0,06 V
Câu 25:
Một ống dây dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm2gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0,251 H
B. 6,28.10-2 H
C. 2,51.10-2 mH
D. 2,51 mH
Câu 26:
Một ống dây được quấn với mật độ 1000 vòng/mét. Ống dây có thể tích 500 cm3. Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như hình dưới đây
Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05s là
A. 0 V
B. 0,063 V
C. 100 V
D. 0,63 mV
Câu 27:
Một ống dây được quấn với mật độ 1000 vòng/mét. Ống dây có thể tích 500 cm3 . Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như hình dưới đây
Suất điện động tự cảm trong ống từ thời điểm 0,05s là
D. 0,063 mV
Câu 28:
A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường
B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng
C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường
D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường
Câu 29:
Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua được xác định theo công thức
A. W=12CU2
B. W=12LI2
C. w=εE29.109.8π
D. w=18π.107B2V
Câu 30:
Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01 H, có dòng điện I=5 A chạy trong ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là
A. 0,25 J
B. 0,125 J
C. 0,05 J
D. 0,025 J
Câu 31:
Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01H. Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng
A. 2,8 A
B. 4 A
C. 8 A
D. 16 A
Câu 32:
Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E=1,5V, điện trở trong r=0,1 Ω , thanh MN có chiều dài 1 m có điện trở 5Ω. Từ trường có phương thẳng đứng hướng xuống, vuông góc với mặt phẳng khung như hình vẽ, độ lớn B=0,1 T
Ampe kế chỉ bao nhiêu khi MN đứng yên
A. 0,3 A
B. 0,1 A
C. 0,29 A
D. 0,4 A
Câu 33:
Một khung dây phẳng có diện tích 25 cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trương đều, mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cảm ứng từ B vào thời gian t. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung từ thời điểm t1=0s đến thời điểm t2=0,5s là
A. 0,01 V
B. 10-4 V
C. 10 V
D. 2.10-4V
388 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com