Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
4480 lượt thi câu hỏi 30 phút
4110 lượt thi
Thi ngay
3025 lượt thi
3141 lượt thi
2386 lượt thi
1935 lượt thi
5383 lượt thi
2994 lượt thi
2817 lượt thi
2654 lượt thi
Câu 1:
Tiêu điểm vật của thấu kính:
A.Là khoảng cách OF
B.Là điểm F trên trục chính, tia sáng bất kỳ tới thấu kính đi qua F (hoặc kéo dài qua F) thì có tia ló đi song song với trục chính
C.Là điểm F' trên trục chính, tia sáng tới thấu kính theo hướng song song với trục chính thì có tia ló đi qua F' (hoặc kéo dài qua F')
D.Là điểm O trên thấu kính, các tia đi qua O đều truyền thẳng
Một học sinh đeo kính cận có độ tụ -2dp. Tiêu cự của thấu kính này là:
A. 0,5m.
B. −0,5m.
C. 2m.
D. −2m.
Câu 2:
Một người cao tuổi đeo kính lão có độ tụ D=+2dp .
A.Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 2m
B.Đây là thấu kính phân kỳ có tiêu cự -2m
C.Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5m
D.Đây là thấu kính phân kỳ có tiêu cự -0,5m
Câu 3:
Đáp án nào sau đây sai? Tiêu cự của thấu kính
A.OF=OF'=f
B.Là nghịch đảo của độ tụ thấu kính.
C.Có giá trị dương với thấu kính hội tụ, có giá trị âm với thấu kính phân kỳ
D.Có đơn vị là m
Câu 4:
Qua thấu kính, một vật sáng thật cho ảnh cùng chiều với vật.
A.Ảnh này chắc chắn là ảnh ảo.
B.Số phóng đại ảnh phải là số âm
C.Ảnh này là thật với thấu kính hội tụ, là ảo với thấu kính phân kỳ
D.Ảnh này tạo bởi vật sáng nằm ngoài khoảng OF của thấu kính hội tụ
Câu 5:
Biểu thức nào sau đây xác định độ tụ của thấu kính:
A.D=nnmt−11R1+1R2
B.D=nnmt−1R1+R2
C.D=1−nnmt1R1+1R2
D.D=1−nnmtR1+R2
Câu 6:
Một vật AB đặt cách thấu kính một khoảng d . Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một khoảng d' là bao nhiêu? Biết thấu kính có tiêu cự là f.
A.d'=d−fdf
B.d'=dff−d
C.d'=f−dfd
D.d'=dfd−f
Câu 7:
Một vật AB được đặt cách thấu kính một khoảng d qua thấu kính thu được ảnh A'B' cách thấu kính một khoảng d'. Biết d.d'<0 , ảnh A'B' có tính chất:
A.là ảnh ảo, cùng chiều với vật
B.là ảnh thật, cùng chiều với vật
C.là ảnh ảo, ngược chiều với vật
D.là ảnh thật, ngược chiều với vật
Câu 8:
Một thấu kính có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB vuông góc với trục chính thấu kính tại A, cách thấu kính 30cm . Ảnh tạo bởi thấu kính:
A.Cách thấu kính 60cm, cao gấp 2 lần vật, cùng chiều với v
B.Cách thấu kính 60cm , cao gấp 2 lần vật, ngược chiều với vật
C.Cách thấu kính 10cm, cao bằng nửa vật, cùng chiều với vật
D.Cách thấu kính 10cm , cao nửa vật, ngược chiều với vật
Câu 9:
Một thấu kính có tiêu cự -20cm . Vật sáng AB vuông góc với trục chính thấu kính tại A, cách thấu kính 20cm. Ảnh tạo bởi thấu kính:
A.ở vô cực, vô cùng lớn
B.ảo, cách thấu kính 20cm, cùng chiều với vật, cao bằng vật
C.thật, cách thấu kính 10cm, ngược chiều với vật, cao bằng nửa vật
D.ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều với vật, cao bằng nửa vật
Câu 10:
Đặt vật sáng cao 2cm trước thấu kính phân kì có tiêu cự -12cm , cách thấu kính một đoạn 12cm. Ảnh của vật qua thấu kính là:
A.Ảnh thật, ngược chiều và cách thấu kính 6cm
B.Ảnh ảo, cùng chiều với vật và cách thấu kính 12cm
C.Ảnh ảo , cùng chiều với vật và cao 1cm
D.Ảnh thật, ngược chiều với vật và cao 1cm
Câu 11:
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp và thu được ảnh cách thấu kính một đoạn 30cm. Vật sáng AB cách thấu kính một đoạn là:
A. 60cm
B. 30cm
C. 20cm
D. 10cm
Câu 12:
Chọn phương án đúng.
Một vật AB cách thấu kính đoạn d qua thấu kính cho ảnh cách thấu kính một đoạn d' . Khoảng cách vật và ảnh L=d+d' . Khi đó?
A. L>0 vật ảo qua thấu kính cho ảnh ảo
B. L<0 vật thật qua thấu kính cho ảnh thật
C. L≥4f vật thật qua thấu kính cho ảnh thật
D.Khoảng cách d=d'−fd'f
Câu 13:
Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết A’B’ có độ cao bằng 23 lần độ cao của vật AB và khoảng cách giữa A’ và A bằng 50cm. Tiêu cự của thấu kính bằng:
A. 9cm
B. 6cm
C. 15cm
D. 12cm
Câu 14:
Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100cm . Tiêu cự của thấu kính là:
A.f=25cm
B.f=20cm
C.f=40cm
D.f=16cm
Câu 15:
Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính 20cm cho ảnh A'B' cùng chiều, cao gấp hai lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 40cm
B. 45cm
C. 60cm
D. 20cm
Câu 16:
Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm. Độ tụ của thấu kính trên là:
A.−5dp
B.0,5dp
C.−0,5dp
D.5dp
Câu 17:
Một thấu kính phân kỳ có độ tụ −2,5dp . Tính tiêu cự của kính.
A.40cm
B.–40cm
C.–20cm
D.20cm
Câu 18:
Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm , biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20cm . Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một khoảng là:
A. 15cm
C. 10cm
Câu 19:
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm và cách thấu kính một khoảng 20cm. Khi đó ta thu được:
A.Ảnh ảo, cách thấu kính 20cm
B.Ảnh thật, cách thấu kính 20cm
C.Ảnh ảo, cách thấu kính 15cm
D.Ảnh thật, cách thấu kính 15cm
Câu 20:
Vật sáng AB đặt thẳng góc trục chính thấy kính hội tụ cách thấu kính 10cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh:
A.Thật, cách thấu kính 10cm
B. Thật, cách thấu kính 20cm
C.Ảo, cách thấu kính 10cm
D.Ảo, cách thấu kính 20cm
Câu 21:
Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự có độ lớn 20cm một khoảng 60cm . Ảnh của vật nằm:
A.Trước kính 15cm
B.Sau kính 15cm
C.Trước kính 30cm
D.Sau kính 30cm
Câu 22:
Một vật đặt trước một thấu kính 40cm cho một ảnh trước thấu kính 20cm. Đây là:
A.Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm
B.Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm
C.Thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm
D.Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm
896 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com