Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
15845 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Phát biểu nào sai? Nguồn điện có tác dụng.
A. tạo ra các điện tích mới.
B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó.
C. tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó.
D. làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó.
Câu 2:
Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là.
A. vôn (V), ampe (A), ampe (A)
B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C)
C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V)
D. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J)
Câu 3:
Pin nhiệt điện gồm
A. hai dây kim loại hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
B. hai dây kim loại khác nhau hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
C. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu được nung nóng.
D. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu mối hàn được nung nóng.
Câu 4:
Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động x, điện trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện I trong mạch được xác định bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế
B. có điện tích tự do
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn
D. có nguồn điện
Câu 6:
Mạch I: bóng đèn Đ; Mạch II: cuộn cảm thuần L nối tiếp bóng đèn Đ. Mắc lần lượt hai mạch điện trên vào điện áp một chiều không đổi thì so với mạch I, mạch II có cường độ
A. bằng không
B. bằng trị số
C. nhỏ hơn
D. lớn hơn
Câu 7:
Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:
A. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
D. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
Câu 8:
Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
Câu 9:
Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
A. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch
B. cường độ dòng điện trong mạch
C. thời gian dòng điện chạy qua mạch
D. hiệu điện thế hai đầu mạch
Câu 10:
Cường độ dòng điện được đo bằng
A. nhiệt kế.
B. ampe kế.
C. oát kế.
D. lực kế.
Câu 11:
Số điểm của công tơ điện gia đình cho biết
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. điện năng gia đình sử dụng.
C. công suất điện gia đình sử dụng.
D. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra.
Câu 12:
Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. cường độ không thay đổi theo thời gian.
B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.
Câu 13:
Hai đèn giống nhau có cùng hiệu điện thế định mức U. Nếu mắc nối tiếp hai đèn vào nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 2U thì
A. cả hai đèn đều sáng hơn bình thường.
B. đèn B sáng yếu hơn bình thường.
C. cả hai đèn đều sáng bình thường.
D. đèn A sáng yếu hơn bình thường.
Câu 14:
Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 15:
Bên trong nguồn điện
A. các điện tích dương chuyển động ngược chiều điện trường.
B. các điện tích âm chuyển động ngược chiều điện trường.
C. chỉ duy nhất điện tích âm chuyển động.
D. các điện tích âm và dương đều chuyển động cùng chiều điện trường.
Câu 16:
Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở ngoài R. Biểu thức định luật ôm cho toàn mạch là
Câu 17:
Đơn vị của suất điện động là
A. ampe (A).
B. vôn (V).
C. fara (F).
D. vôn/mét (V/m).
Câu 18:
Đặt một hiệu điện thế U vào một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ dòng điện I. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở không được tính bằng công thức nào trong các công thức dưới đây?
A. P = I2R
B. P = UI2
C. P = UI
D. P = U2 / R
Câu 19:
B. điện năng gia đình sử dụng
C. công suất điện gia đình sử dụng
D. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra
Câu 20:
Khi nguồn điện bị đoản mạch thì
A. không có dòng điện qua nguồn
B. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng
C. dòng điện qua nguồn rất lớn
D. dòng điện qua nguồn rất nhỏ
Câu 21:
Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?
Câu 22:
Mạch kín gồm một nguồn điện và một biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài
A. giảm khi R tăng.
B. tăng khi R tăng.
C. tỉ lệ thuận với R.
D. tỉ lệ nghịch với R.
Câu 23:
Công của dòng điện có đơn vị là
A. J/m
B. kWh
C. W
D. kVA
Câu 24:
Trong nguồn điện, lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động có giá trị lớn khi
A. dòng điện biến thiên nhanh.
B. dòng điện tăng nhanh.
C. dòng điện giảm nhanh.
D. dòng điện có giá trị lớn.
Câu 26:
Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích Q. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. C2 = QU.
B. C = QU.
C. U = CQ.
D. Q = CU.
Câu 27:
Câu 28:
Pin là nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân. Hai điện cực đó
A. là hai vật dẫn khác chất
B. một cực là vật dẫn điện, một cực là vật cách điện
C. là hai vật dẫn cùng chất
D. đều là vật cách điện
Câu 29:
Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
A. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện
B. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện
C. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
D. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
Câu 30:
Điểm khác nhau chủ yếu giữa acquy và pin Vôn ta là
A. chất dùng làm hai cực khác nhau
B. sự tích điện khác nhau ở hai cực
C. sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
D. phản ứng hóa học ở trong acquy có thể xảy ra thuận nghịch
3169 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com