Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
24 người thi tuần này 4.6 229 lượt thi 21 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
Dạng 1. Vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh các tính chất hình học có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án (Thông hiểu)
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
10 Bài tập Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \( - {x^4}{y^3}x.\)
B. \(\frac{1}{3}{x^4}{y^3}.\)
C. \(\frac{1}{3}{x^2}{y^2}yz.\)
D. \(\frac{{ - 1}}{3}x{y^4}zxy.\)
Lời giải
Vì đơn thức \(\frac{1}{3}{x^4}{y^3}\) có dạng tích của một số với những biến, mỗi biến chỉ xuất hiện một lần và đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương nên đơn thức \(\frac{1}{3}{x^4}{y^3}\) là đơn thức thu gọn.
Câu 2
A. \[5{x^3}{y^2}\].
B. \[6{y^4}\].
C. \[60xy\].
D. \[30{x^4}\].
Lời giải
Đơn thức \[30{x^2}{y^3}\] chia hết cho đơn thức \[60xy\] (vì số mũ ở mỗi biến của đơn thức \[30{x^2}{y^3}\] đều lớn hơn số mũ ở mỗi biến của đơn thức \[60xy\]).
Câu 3
A. \(3a + 1 = a + 3\).
B. \(a + 3 = 3a - 1\).
C. \(2\left( {a - 2} \right) = 4a\).
D. \(a\left( {a + 1} \right) = {a^2} + a\).
Lời giải
Đẳng thức \(a\left( {a + 1} \right) = {a^2} + a\) là hằng đẳng thức.
Các đẳng thức \(3a + 1 = a + 3\); \(a + 3 = 3a - 1\); \(2\left( {a - 2} \right) = 4a\) không phải là hằng đẳng thức (vì khi ta thay \(a = 0\) thì hai vế của mỗi đẳng thức không bằng nhau).
Câu 4
A. \(\frac{{ - 1}}{{3x{y^2}}}.\)
B. \(\frac{{ - 1}}{{3{x^2}y}}.\)
C. \(\frac{{ - 0}}{{{x^2}y}}.\)
D. \(\frac{{ - 1}}{{2{x^2}y}}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Với điều kiện phân thức có nghĩa, ta có \[\frac{{ - 2xy}}{{6{x^3}{y^2}}} = \frac{{2xy \cdot \left( { - 1} \right)}}{{2xy \cdot 3{x^2}y}} = \frac{{ - 1}}{{3{x^2}y}}.\]
Câu 5
A. Nếu hình chóp có đáy là hình thoi, chân đường cao trùng với tâm hình thoi thì nó là hình chóp đều.
B. Nếu hình chóp có đáy là hình chữ nhật, chân đường cao trùng với giao điểm của hai đường chéo đáy thì nó là hình chóp đều.
C. Nếu hình chóp có đáy là hình vuông thì nó là hình chóp đều.
D. Nếu hình chóp có đáy là tam giác đều, chân đường cao trùng với trọng tâm của tam giác thì nó là hình chóp đều.
Lời giải
Nếu hình chóp có đáy là tam giác đều, chân đường cao trùng với trọng tâm của tam giác thì nó là hình chóp đều.
Câu 6
A. \(V = \frac{1}{3}Sh.\)
B. \[V = Sh.\]
C. \(V = \frac{2}{3}Sh.\)
D. \(V = 2Sh.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[396{\rm{ m}}\].
B. \[750{\rm{ m}}\].
C. \[150{\rm{ m}}\].
D. \[250{\rm{ m}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hình thang cân.
B. Hình thang vuông.
C. Hình bình hành.
D. Hình thoi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Số thành viên trong một gia đình.
B. Cân nặng (kg) của các học sinh lớp 8D.
C. Kết quả nhảy xa (mét) của 10 vận động viên.
D. Lượng mưa trung bình (mm) trong một tháng ở Thành phố Hồ Chí Minh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Biểu đồ đoạn thẳng.
B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ tranh.
D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Dân số Trung Quốc luôn thấp hơn dân số Ấn Độ.
B. Dân số Trung Quốc luôn cao hơn dân số Ấn Độ.
C. Hiện tại dân số Trung Quốc cao hơn nhưng sẽ thấp hơn dân số Ấn Độ trong tương lai.
D. Hiện tại dân số Trung Quốc thấp hơn nhưng sẽ cao hơn dân số Ấn Độ trong tương lai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(87,3\% \).
B. \(9,9\% \).
C. \(13,8\% \).
D. \(87,5\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.