Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
39550 lượt thi 40 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. nối hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Câu 2:
Điện trở toàn phần của toàn mạch là
A. toàn bộ các điện trở của nó.
B. tổng trị số các điện trở của nó.
C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài.
D. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó.
Câu 3:
Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng
A. độ giảm điện thế mạch ngoài.
B. độ giảm điện thế mạch trong.
C. tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong.
D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
Câu 4:
Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương của đoạn mạch sẽ
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
Câu 5:
Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương của đoạn mạch sẽ
Câu 6:
Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc song song với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ
A. giảm.
B. có thể tăng hoặc giảm.
C. không thay đổi.
D. tăng.
Câu 7:
Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết
A. Công suất điện gia đình sử dụng.
B. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
C. Điện năng gia đình sử dụng.
D. Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng.
Câu 8:
Công suất của nguồn điện được xác định bằng
A. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây.
B. Công mà lực lạ thực hiện được khi nguồn điện hoạt động.
C. Công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong một giây.
D. Công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương.
Câu 9:
Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là
A. .
B. .
C. .
D..
Câu 10:
Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì điện trở của dây dẫn sẽ
A. tăng gấp đôi.
B. tăng gấp bốn.
C. giảm một nửa.
D. giảm bốn lần.
Câu 11:
Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài?
A. UN tăng khi RN tăng.
B. UN tăng khi RN giảm
C. UN không phụ thuộc vào RN.
D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng.
Câu 12:
Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 13:
Một nguồn điện suất điện động ξ và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương tương R. Nếu R = r thì
A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.
B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.
C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.
D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.
Câu 14:
Đối với một mạch điện kín, gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện
A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
B. giảm khi khi điện trở mạch ngoài giảm
C. UN không phụ thuộc vào khi điện trở mạch ngoài .
D. lúc đầu giảm, sau đó giảm dần khi khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 15:
Công suất định mức của các dụng cụ điện là
A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được
C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.
D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào.
Câu 16:
Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động?
A. Bóng đèn neon.
B. Quạt điện.
C. Bàn ủi điện.
D. Acquy đang nạp điện
Câu 17:
Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc nối tiếp với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ
Câu 18:
Đối với mạch kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là biến trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
C. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 19:
Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở thì dòng điện qua mạch chính
A. có cường độ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế mạch ngoài và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn mạch.
B. có cường độ tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn mạch.
C. đi ra từ cực âm và đi tới cực dương của nguồn điện.
D. có cường độ tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
Câu 20:
Mắc một điện trở 7 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 8,4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 0,6 A và 9 V.
B. 0,6 A và 12 V.
C. 0,9 A và 12 V.
D. 1,2 A và 9,6 V.
Câu 21:
Một điện trở R = 1 Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành mạch điện kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
A. 1,2 V và 3 Ω.
B. 1,2 V và 1 Ω.
C. 0,6 V và 3 Ω.
D. 0,6 V và 1,5 Ω.
Câu 22:
Khi mắc điện trở R1 = 3 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I1 = 1 A. Mắc điện trở R2 = 1 Ω thì dòng điện trong mạch là I2 = 1,5 A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
A. 3 V và 2 Ω.
B. 2 V và 3 Ω.
C. 6 V và 3 Ω.
D. 3 V và 4 Ω.
Câu 23:
Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I1 = 1 A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 4 Ω song song với R1 thì dòng điện chạy trong mạch chính có cường độ I2 = 1,8 A. Trị số của điện trở R1 là
A. 8 Ω.
B. 3 Ω.
C. 6 Ω.
D. 4 Ω.
Câu 24:
Mắc một điện trở 7 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 8,4 V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 5,04 W và 6,4 W.
B. 5,04 W và 5,4 W.
C. 6,04 W và 8,4 W.
D. 10,08 W và 10,8 W.
Câu 25:
Điện trở trong của một acquy là 1,2 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là
A. 4,954 W.
B. 4,608 W.
C. 4,979 W.
D. 5,000 W.
Câu 26:
Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 180 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có công suất tỏa nhiệt nhỏ hơn 1 kW.
B. có công suất tỏa nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất tỏa nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì.
Câu 27:
Điện trở trong của một acquy là 0,2 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 99,3%.
B. 99,5%.
C. 99,8%.
D. 99,7%.
Câu 28:
Một nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong 2 Ω, mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch điện kín. Tính R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4,5 W.
A. 4 Ω hoặc 1 Ω.
B. 3 Ω hoặc 6 Ω.
C. 7 Ω hoặc 1 Ω.
D. 2 Ω.
Câu 29:
Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Biết giá trị của điện trở R > 2Ω. Hiệu suất của nguồn là
A. 66,7 %.
B. 75 %.
C. 47,5 %.
D. 33,3 %.
Câu 30:
Một nguồn điện có suất điện động 8 V, điện trở trong 2 Ω, mắc với mạch ngoài là một biến trở để tạo thành một mạch kín. Thay đổi giá trị biến trở R thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 4,5 W.
B. 3 W.
C. 4 W.
D. 8 W.
Câu 31:
Nguồn điện có suất điện động là 3 V và có điện trở trong là 1 Ω. Mắc song song hai bóng đèn như nhau có cùng điện trở là 6 Ω vào hai cực của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ của mỗi bóng đèn là
A. 1,08 W.
B. 0,54 W.
C. 1,28 W.
D. 0,84 W.
Câu 32:
Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 0,5 Ω thì hiệu điện thế gikhiữa hai cực của nguồn là 4,5 V, còn khi điện trở của biến trở là 0,2 Ω thì hiệu điện thế gikhiữa hai cực của nguồn là 2,88 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là
A. 3,8 V và 0,2 Ω.
B. 7,2 V và 0,3 Ω.
C. 3,8 V và 0,3 Ω.
D. 3,7 V và 0,2 Ω.
Câu 33:
Một nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 0,5 Ω được mắc với một động cơ thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2 N với vận tốc không đổi 2 m/s. Cho rằng không có sự mất mát vì tỏa nhiệt ở các dây nối và ở cơ, cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá 3 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu của động cơ bằng
A. 1,7 V.
B. 1,2 V.
C. 1,5 V.
D. 2,0 V.
Câu 34:
Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1,69E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là
A. 4,5E.
B. 22,5E.
C. 12,5E.
D. 18,8E.
Câu 35:
Trong không khí, có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = IN. Khi tại O đặt điện tích Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1,44E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là
A. 114,5E.
B. 144E.
C. 125E.
D. 146E.
Câu 36:
Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C với AC = 2,4AB. Nếu tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm 1,96 Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là
A. 1,96E và 1,2E.
B. 1,96E và E.
C. 2E và 1,8E.
D. 1,8E và 0,8E.
Câu 37:
Tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB^có giá trị lớn nhất. Để cường độ điện trường tại M là 8,96E thì điện tích tại O phải tăng thêm
A. 13Q.
B. 12Q.
C. 11Q.
D. 5Q
Câu 38:
Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 1 g, mang một điện tích là q = +90 nC được treo vào một sợi chỉ nhẹ cách điện có chiều dài ℓ. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 80 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằm cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10 m/s2. Tính ℓ.
A. 6,5 cm.
B. 7,5 cm.
C. 7 cm.
D. 18 cm
Câu 39:
Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài L = 10 cm, tích điện q = + 1 nC, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A cách A một đoạn a = 5 cm. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là
A. 3600 V/m.
B. 2400 V/m.
C. 1800 V/m.
D. 1200 V/m.
Câu 40:
Khi mắc điện trở R1 = 500 Ω vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là U1 = 0,10 V. Nếu thay điện trở R1 bằng điện trở R2 =1000 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là U2 = 0,15 V. Diện tích của pin là S = 5 cm2 và nó nhận được năng lượng ánh sáng với công suất trên mỗi xentimet vuông diện tích là w = 2 mW/cm2. Tính hiệu suất của pin khi chuyển từ năng lượng ánh sáng thành nhiệt năng ở điện trở ngoài R3 = 2000 Ω
A. 0,2%.
B. 0,114%.
C. 0,475%.
D. 0,225%.
4 Đánh giá
50%
0%
25%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com