CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
41 người thi tuần này 4.6 3.3 K lượt thi 18 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án (Nhận biết)
15 câu Trắc nghiệm Nội năng và sự biến thiên nội năng có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu)
8 câu Trắc nghiệm Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng có đáp án (Vận dụng cao)
9 câu Trắc nghiệm Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc có đáp án (Vận dụng cao)
10 câu Trắc nghiệm Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song có đáp án (Vận dụng cao)
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 1: Làm quen với vật lí có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc có đáp án (Thông hiểu)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Q phải bằng 0
B. A phải bằng 0
C. phải bằng 0
D. Cả Q,A và đều phải khác 0
Lời giải
Đáp án D
Lời giải
Đáp án A
Câu 3
A. 4000J
B. 5280J
C. 2720J
D. 4630J.
Lời giải
Đáp án B.
Công của khí thực hiện: ![]()
Câu 4
A. với Q<0
B. với Q>0
C. với A<0
D. với A>0
Lời giải
Đáp án A
Câu 5
A.Nhiệt lượng mà khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí
B. Nhiệt lượng mà khí nhận được nhỏ hơn độ tăng nội năng của khí
C. Nhiệt lượng mà khí nhận được bằng độ tăng nội năng của khí
D. Nhiệt lượng mà khí nhận được có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn nhưng không thể bằng độ tăng nội năng của khí
Lời giải
Đáp án A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 415,5J
B. 41,55J
C. 249,3J
D. 290J
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. -584,5J
B. 1415,5J
C. 584,5J
D. 58,45J
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. -584,5J
B. -58,45J
C. 584,5J
D. 58,45J
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tỏa ra 584,5J
B. Tỏa ra 58,45J
C. Nhận vào 584,5J
D. Nhận vào 58,45J
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 6,8J
B. 68J
C. 6800J
D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 0=Q+A với A>0
B. Q+A=0 với A<0
C. Q+A=0 với A>0
D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 792J
B. 600J
C. 396J
D. 317,5J
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt
B. Áp dụng cho quá trình đẳng áp
C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích
D. Áp dụng cho cả 3 quá trình trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.