Trắc nghiệm Chuyển động tròn đều có lời giải chi tiết (Vật lí 10)
47 người thi tuần này 4.6 4.1 K lượt thi 8 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án (Nhận biết)
10 bài trắc nghiệm - Chuyển động ném xiên góc có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 1: Làm quen với vật lí có đáp án
8 câu Trắc nghiệm Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng có đáp án (Vận dụng cao)
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 4: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 2 (rad/s); 0,1m
B. 1 (rad/s); 0,2m
C. 3 (rad/s); 0,2m
D. 0,2 (rad/s); 3m
Lời giải
Chọn đáp án A
+ Theo bài ra ta có
(1)
+ Lập
Thay vào (2)
Câu 2
A. 0,1454.s
B. 0,1454.s
C. 0,5414.s
D. 0,1541.s
Lời giải
Chọn đáp án B
+ Vận tốc dài của mỗi điểm nằm trên đầu mút kim phút
+ Mà
(m/s)
+ Vận tốc dài của mỗi điểm nằm trên đầu mút kim giờ
+ Mà
(m/s)
Câu 3
A. 4h 5 phút 26s
B. 2h 5 phút 26s
C. 2h 3 phút 27s
D. 1h 5 phút 27s
Lời giải
Chọn đáp án D
+ Gọi t là thời gian hai kim gặp nhau
+ Kim phút quay được một góc
+ Kim giờ quay được một góc
Vì kim phút hơn kim giờ một góc là nên ta có:
= 1h5 phút 27 giây
Câu 4
A. 0,2s, 20 vòng/s; 5,283 m/s
B. 0,3s, 30 vòng/s; 4,283 m/s
C. 0,1s, 10 vòng/s; 6,283 m/s
D. 0,4s, 40 vòng/s; 3,283 m/s
Lời giải
Chọn đáp án C
+ Theo bài ra ta có f = 10 vòng/s ( Hz)
+ Áp dụng công thức :
+ Chu kỳ T=1/f=0,1s
+ Vận tốc dài: v = r. = 6,283 m/s
Câu 5
A. 0,2513s, 3,98 vòng/s; 25 rad/s
B. 1,2513s, 1,98 vòng/s; 15 rad/s
C. 3,2513s, 1,18 vòng/s; 15 rad/s
D. 2,2513s, 1,18 vòng/s; 10 rad/s
Lời giải
Chọn đáp án A
+ Vận tốc xe tải bằng tốc độ dài của đầu van: v=72km/h=20m/s
+ Tốc độ góc:
( vòng/s = Hz )
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 500 vòng 50s
B. 400 vòng 40s
C. 300 vòng 30s
D. 200 vòng 20s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. = 20π rad/s, = 30π rad/s; = 12,61 m/s; = 7,654 m/s
B. = 10π rad/s, = 10π rad/s; = 15,71 m/s; = 7,854 m/s
C. = 30π rad/s, = 20π rad/s, = 12,71 m/s; = 7,454 m/s
D. = 40π rad/s, = 10π rad/s, = 14,71 m/s; = 7,854 m/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.