Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1.5 K lượt thi 20 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Một vật chịu tác dụng của 2 lực song song cùng chiều có độ lớn lần lượt là F1 = 20 N và F2 = 10 N, giá của hai lực thành phần cách nhau 30cm. Độ lớn của hợp lực và khoảng cách từ giá hợp lực đến giá của F2→ là
A. 30 N và 10 cm
B. 30 N và 20 cm
C. 20 N và 12 cm
D. 30 N và 15 cm
Câu 2:
Một lực song song cùng chiều, có độ lớn F1= 5N, F2= 15N đặt tại hai đầu một thanh nhẹ (khối lượng không đáng kể). AB dài 20cm. Hợp lực F=F1+F2 đặt cách đầu A bao nhiêu và có độ lớn bằng bao nhiêu
A. OA = 15cm, F = 20N
B. OA = 5cm, F = 20N
C. OA = 15cm, F = 10N
D. OA = 5cm, F = 10N
Câu 3:
Một thanh AB dài 1m khối lượng 5kg được đặt nằm ngang lên hai giá đỡ tại A và B. Người ta móc vào điểm C của thanh (AC = 60cm) một vật có khối lượng 10kg. Lực nén lên hai giá đỡ là g = 10m/s2
A. F1 = 40N, F2= 60N
B. F1 = 65N, F2= 85N
C. F1 = 60N, F2= 80N
D. F1 = 85N, F2= 65N
Câu 4:
Hai người A và B dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy có trọng lượng 1000N. Điểm treo cỗ máy cách vai người A 60cm, cách vai người B 40cm. Lực mà người A và B phải chịu lần lượt là
A. 600 N và 400 N
B. 400 N và 600 N
C. 600 N và 500 N
D. 300 N và 700 N
Câu 5:
Người ta đặt một thanh đồng chất AB = 90cm, khối lượng m = 2kg lên một giá đỡ tại O và móc vào hai đầu A, B của thanh hai trọng vật có khối lượng m1 = 4kg và m2 = 6kg. Vị trí O đặt giá đỡ để thanh nằm cân bằng cách đầu A
A. 50cm
B. 60cm
C. 55cm
D. 52,5cm
Câu 6:
Đòn gánh dài 1,5m. Hỏi vai người gánh hàng phải đặt ở điểm nào để đòn gánh cân bằng và vai chịu tác dụng của một lực bằng bao nhiêu? Biết hai đầu đòn gánh là thùng gạo và thùng ngô có khối lượng lần lượt là 30kg và 20kg, bỏ qua khối lượng của đòn gánh, lấy g = 10m/s2
A. d1=0,6m; d2=0,9m và F=500N
B. d1=0,9m; d2=0,6m và F=100NF
C. d1=0,12m; d2=0,45m và F=300N
D. d1=0,45m; d2=0,12m và F=200N
Câu 7:
Hai người dùng một cái đòn tre để khiêng một cái hòm có trọng lượng 500N như hình. Khoảng cách giữa vai của hai người là A1A2 = 2m. Treo hòm vào điểm nào thì lực đè lên vai người 1 sẽ lớn hơn lực đè lên vai người 2 là 100N (Bỏ qua trọng lực của đòn)
A. OA1=60cm
B. OA1=70cm
C. OA1=80cm
D. OA1=90cm
Câu 8:
Hai người khiêng vật nặng 100kg bằng một đòn gánh dài 1m, biết điểm treo vật cách vai người thứ nhất 60cm. Tính lực tác dụng lên vai của mỗi người, lấy g = 10m/s2, bỏ qua khối lượng của đòn gánh
A. F1=400N, F2=600N
B. F1=200N, F2=800N
C. F1=100N, F2=900N
D. F1=300N, F2=700N
Câu 9:
Hai người cầm hai đầu một chiếc gậy để khênh một vật nặng. Gậy có trọng lượng không đáng kể, dài 1,4m. Vật có trọng lượng 700N được treo vào điểm C cách tay người ở đầu A của thanh 0,6m. Hỏi tay người ở đầu B chịu một lực bằng bao nhiêu?
A. 400 N
B. 525 N
C. 175 N
D. 300 N
Câu 10:
Một tấm ván được bắc qua một con mương như hình vẽ. Trọng tâm G của tấm ván cách điểm tựa A một khoảng 2m và cách điểm tựa B 1m. Lực mà tấm ván tác dụng lên hai bờ mương A là 160N. Trọng lượng của tấm ván là
A. 480 N
B. 320 N
C. 180 N
Câu 11:
Một thanh cứng có trọng lượng không đáng kể, được treo nằm ngang nhờ hai lò xo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên bằng nhau như hình. Độ cứng của hai lò xo lần lượt là k1 = 150N/m và k2 = 100N/m. Khoảng cách AB giữa hai lò xo là 75cm. Hỏi phải treo một vật nặng vào điểm C cách đầu A bao nhiêu để thanh vẫn nằm ngang
A. 45 cm
B. 30 cm
C. 50 cm
D. 25 cm
Câu 12:
Hai lực F1→, F2→ song song ngược chiều có độ lớn lần lượt là F1 = 10N, F2 = 20N , biết khoảng cách từ giá của lực F1→ đến giá của lực F2→ là 0,6m. Độ lớn của hợp lực và khoảng cách từ giá của hợp lực tới giá của là:
A. 10 N và d = 1,2 m
B. 10 N và d = 0,6 m
C. 20 N và d = 1,2 m
D. 20 N và d = 0,6 m
Câu 13:
Hai người cùng khiêng một thanh dầm bằng gỗ nặng, có chiều dài L. Người thứ hai khỏe hơn người thứ nhất. Nếu tay của người thứ nhất nâng một đầu thanh thì tay của người thứ hai phải đặt cách đầu kia của thanh một đoạn bằng bao nhiêu để người thứ hai chịu lực lớn gấp đôi người thứ nhất?
A. L/3
B. L/4
C. 2L/5
D. 0
Câu 14:
Hai lực F1→, F2→ và song song ngược chiều có độ lớn lần lượt là F1= 10N, F2= 20N , biết khoảng cách từ giá của lực đến giá của lực là 0,6m. Độ lớn của hợp lực và khoảng cách từ giá của hợp lực tới giá của là
A.30 N và d = 0,3 m
B. 10 N và d = 3 m
C. 30 N và d = 0,15 m
D. 10 N và d = 0,3 m
Câu 15:
Một tấm ván đồng chất tiết diện đều, dài L được bắc qua một con mương. Bỏ qua độ dài của phần tấm ván tựa lên hai bờ mương. Một người có trọng lượng bằng trọng lượng P của tấm ván đứng trên tấm ván cách đầu A một đoạn là L/4. Hai bờ mương chịu các áp lực FA và FB lần lượt là
A. 5P/8; 3P/8
B. 3P/8; 5P/8
C. 3P/8; P/4
D. 3P/4; 5P/4
Câu 16:
Hai lực F1→, F2→ song song ngược chiều có giá cách nhau 10cm, biết hợp lực F→ của 2 lực có độ lớn 30N giá của hợp lực cách giá của một đoạn 8cm. Biết F1 > F2. Độ lớn của F1, F2 tương ứng là
A. 48 N và 25 N
B. 54 N và 30 N
C. 54 N và 24 N
D. 50 N và 20 N
Câu 17:
Hai lực song song, ngược chiều đặt tại 2 đầu thanh AB có hợp lực F đặt tại O cách A là 8cm, cách B là 2cm và có độ lớn là F = 10,5N. Độ lớn của F1, F2 là
A. 3,5N và 14N
B. 14N và 3,5N
C. 7N và 3,5N
D. 3,5N và 7N
Câu 18:
Một vật chịu tác dụng của 2 lực song song cùng chiều có độ lớn lần lượt là F1 = 20 N, F2 = 10 N như hình vẽ, biết O1O2 = 30cm. Độ lớn của hợp lực và khoảng cách từ O1 đến điểm đặt của hợp lực là
Câu 19:
Một người đang quẩy trên vai một chiếc bị có trọng lượng 60N, được buộc ở đầu gậy cách vai 50cm. Tay người giữ ở đầu kia cách vai 25cm. Lực của tay và áp lực đè lên vai người là (bỏ qua trọng lượng của gậy)
A. 100N và 150N
B. 120N và 180N
C. 150N và 180N
D. 100N và 160N
Câu 20:
Một vật chịu tác dụng của 2 lực song song cùng chiều có độ lớn lần lượt là F1 = 20N, F2, hợp lực của chúng có độ lớn F = 50N và giá của hợp lực F→ cách giá của F1→ một đoạn 30cm. Độ lớn của F2→ lực F2→ và khoảng cách từ giá hợp lực đến giá là:
A. 30 N và 20 cm
B. 20 N và 20 cm
C. 70 N và 30 cm
D. 30 N và 30 cm
301 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com