Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2052 lượt thi câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với
A. Công suất
B. Thế năng
C. Động năng
D. Xung của lực
Một vật chuyến động không nhất thiết phải có
A. Thế năng
B. Động lượng
D. Cơ năng
Câu 2:
Cho một vật nhỏ khối lượng 500g trượt xuống một rãnh cong tròn bán kính 20cm. Ma sát giữa vật và mặt rãnh là không đáng kể. Nếu vật bắt đầu trượt với vận tốc ban đầu bằng không ở vị trí ngang với tâm của rãnh tròn thì vận tốc ở đáy rãnh là. Lấy g =10m/s2
A. 2m/s
B. 2,5m/s
C. 4 m/s
D. 6m/s
Câu 3:
Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 4m ném lên một vật với vận tốc đầu 4m/s. Biết khối lượng của vật bằng 200g, lấy g =10 m/s2. Khi đó cơ năng của vật bằng:
A. 6J
B. 9,6 J
C. 10,4J
D. 11J
Câu 4:
Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên cao với tốc độ 10m/s từ mặt đất. Bỏ qua ma sát. Lấy g =10 m/s2. Tính độ cao của vật khi thế năng bằng động năng.
A. 10m
B. 20m
C. 40m
D. 60m
Câu 5:
Một vật có khối lượng 200g gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi, trượt trên 1 mặt phẳng ngang không ma sát, lò xo có độ cứng 50N/m và đầu kia được giữ cố định, khi vật qua vị trí cân bằng thì lò xo không biến dạng thì có động năng 5J. Xác định công của lực đàn hồi tại vị trí đó
A. 0(J)
B. 6(J)
C. 10(J)
D. 4(J)
Câu 6:
Một vật có khối lượng 200g gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi, trượt trên 1 mặt phẳng ngang không ma sát, lò xo có độ cứng 50N/m và đầu kia được giữ cố định, khi vật qua vị trí cân bằng thì lò xo không biến dạng thì có động năng 5J. Xác định công suất của lực đàn hồi tại vị trí lò xo bị nén 10cm và vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng:
A. 200(W)
B. 250(W)
C. 150(W)
D. 300 (W)
Câu 7:
Trên hình vẽ, hai vật lần lượt có khối lượng m1 = 1kg; m2 = 2kg , ban đầu được thả nhẹ nhàng. Động năng của hệ bằng bao nhiêu khi vật 2 rơi được 50cm? Bỏ qua mọi ma sát ròng dọc có khối lượng không đáng kế, lấy g =10m/s2
A. 7,5(J)
B. 15(J)
C. 75(J)
D. 10(J)
Câu 8:
Một quả bóng khối lượng 200h được ném từ độ cao 20 m theo phương thẳng đứng. Khi chạm đất quả bóng nảy lên đến độ cao 40 m. Bỏ qua mất mát năng lượng khi va chạm, vận tốc ném vật là?
A. 15(m/s)
B. 20(m/s)
C. 25(m/s)
D. 10(m/s)
Câu 9:
Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2 .Vận tốc cực đại của vật trong quá trình rơi là
A. 10(m/s)
B. 15(m/s)
C. 20(m/s)
D. 25(m/s)
Câu 10:
Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2 .Vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là
A. 10(m)
B. 5(m)
C. 6,67(m)
D. 15(m)
Câu 11:
Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2 .Tại vị trí động năng bằng thế năng, vận tốc của vận là
A. 10 m/s
B. 102 m/s
C. 52 m/s
D. 15(m/s)
Câu 12:
Một khối lượng 1500g thả không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng cao 2m. Do ma sát nên vận tốc vật ở chân dốc chỉ bằng 2/3 vận tốc vật đến chân dốc khi không có ma sát. Công của lực ma sát là?
A. 25(J)
B. 40(J)
D. 65(J)
Câu 13:
Một quả bóng khối lượng 500g thả độ cao 6m. Quà bóng nâng đến 2/3 độ cao ban đầu. Năng lượng đã chuyển sang nhiệt làm nóng quả bóng và chỗ va chạm là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2
A. 10J
B. 15J
C. 20J
D. 25J
Câu 14:
Một tàu lượn bằng đồ chơi chuyển động không ma sát trên đường ray như hình vẽ. Khối lượng tàu 50g, bán kính đường tròn R = 20cm. Độ cao h tối thiêu khi thả tàu đế nó đi hết đường tròn là?
A. 80cm
B. 50cm
C. 40cm
D. 20cm
Câu 15:
Viên dạn khối lượng m = l0g đang bay đến với vận tốc v = 100m/s cắm vào bao cát khối lượng M = 490g treo trên dây dài l = lm và đứng yên. Sau khi đạn cắm vào, bao cát chuyển động với vận tốc bao nhiêu
B. 0,2m/s
C. 5m/s
D. 0,5m/s
Câu 16:
Viên dạn khối lượng m = l0g đang bay đến với vận tốc v = 100m/s cắm vào bao cát khối lượng M = 490g treo trên dây dài l = lm và đứng yên.Bao cát lên đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc xấp xỉ bao nhiêu?
A. 25°
B. 37°
C. 32°
D. 42°
Câu 17:
Viên dạn khối lượng m = l0g đang bay đến với vận tốc v = 100m/s cắm vào bao cát khối lượng M = 490g treo trên dây dài l = lm và đứng yên.Bao nhiêu phần trăm năng lượng ban đầu đã chuyển sang nhiệt
A. 92%
B. 98%
C. 77%
D. 60%
Câu 18:
Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đâu dưới treo một vật nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 42m/s (m/s). Lấy g = 10m/s2.
Xác định vị trí cực đại mà vật có thể lên tới
A. l,6(m);60°
B. l,6(m); 30°
C. 1,2(m); 45°
D. l,2(m); 60°
Câu 19:
Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đâu dưới treo một vật nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 42 (m/s). Lấy g = 10m/s2.
Xác định vận tốc của vật ở vị trí dây lệch với phương thẳng đứng là 30° và lực căng sợi dây khi đó?
A. 2,9(m/s); 16,15(N)
B. 4,9(m/s); 16,15(N)
C. 4,9(111/5); 12,15(N)
D. 2,9(m/s); 12,15(N)
Câu 20:
Xác định vị trí để vật có vận tốc 22 (m/s). Xác định lực căng sợi dây khi đó?
A. 45°; 8,75(N)
B. 51,32°; 6,65(N)
C. 51,32°; 8,75(N)
D. 45°; 6,65(N)
Câu 21:
Xác định vận tốc để vật có Wđ = 3Wt, lực căng của vật khi đó?
A. 22 (m/s); 15(N)
B. 22 (m/s); 12,25(N)
C. 22 m/s; 15(N)
D. 26 m/s; 16,25(N)
Câu 22:
Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2.
Xác định cơ năng của vật khi vật chuyển động?
A. 18,4(J)
B. 16(J)
D. 4 (J)
Câu 23:
Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được?
A. 9,2(m)
B. 17,2(m)
C. 15,2(m)
D. 10 (m)
Câu 24:
Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất?
A. 210 m/s
B. 215 m/s
C. 246 m/s
D. 25 m/s
Câu 25:
Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm vị trí vật để có thế năng bằng động năng?
A. 5 (m)
B. 6(m)
C. 8,2(m)
D. 4,6 (m)
Câu 26:
Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định vận tốc của vật khi Wd = 2Wt
A. 11,075(m/s)
B. 10,75(m/s)
C.
D. 11,25(m/s)
Câu 27:
Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định vận tốc của vật khi vật ở độ cao 6m
A. 4 (m/s)
B. 6(m/s)
C. 10(m/s)
D. 8 (m/s)
Câu 28:
Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm vị trí để vận tốc của vật là 3m/s?
A. 5,25(m)
B. 8,75(m)
C. 10(m)
D. 275(m)
Câu 29:
Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu
A. 4,56(m)
B. 2,56(m)
C. 8,56(m)
D. 9,2l(m)
410 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com