50 câu trắc nghiệm Chất rắn, Chất lỏng, Sự chuyển thể nâng cao (P1)
27 người thi tuần này 4.6 5.7 K lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án (Nhận biết)
8 câu Trắc nghiệm Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng có đáp án (Vận dụng cao)
9 câu Trắc nghiệm Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc có đáp án (Vận dụng cao)
10 câu Trắc nghiệm Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song có đáp án (Vận dụng cao)
10 câu Trắc nghiệm Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc có đáp án (Thông hiểu)
10 câu Trắc nghiệm Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng có đáp án (Nhận biết)
20 câu trắc nghiệm Tổng hợp và phân tích lực - Điều kiện cân bằng của chất điểm cực hay có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế có đáp án (Nhận biết, thông hiểu)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 41,4 cm
B. 51,4 cm
C. 48,5 cm
D. 55,5 cm
Lời giải
Đáp án: A
Độ nở dài của dây tải điện:
Dl = al0Dto = 0,414 m = 41,4 cm.
Câu 2
A. 70,1.10-3 N/m
B. 74,9.10-3 N/m
C. 70,1.10-2 N/m
D. 75,6.10-2 N/m
Lời giải
Đáp án: B
Vành khuyên bắt đầu được kéo ra khỏi mặt nước khi lực đàn hồi bằng lực căng mặt ngoài:
Fdh = Fc hay kDl = s2pd
Câu 3
A. 194400 J
B. 164400 J
C. 1694400 J
D. 1894400 J
Lời giải
Đáp án: C
Nhiệt lượng cần cung cấp:
Q = lm + cm(t2 – t1) = 1694400 J.
Câu 4
A. 25 oC
B. 45 oC
C. 55 oC
D. 65 oC
Lời giải
Đáp án: B
Ta có:
→ Nhiệt độ lớn nhất mà thanh ray không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt là:
tmax = Dto + t0 = 45 oC.
Câu 5
A. 73.10-3 N
B. 36,5.10-3 N
C. 79.10-3 N
D. 55,2.10-3 N
Lời giải
Đáp án: A
Lực kéo vòng xuyến lên:
Fk = P + s.p(d1 + d2)
Câu 6
A. 45,5.10-3 N/m.
B. 49,3.10-3 N/m.
C. 40,8.10-3 N/m.
D. 30,4.10-3 N/m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 99440 J.
B. 96165 J.
C. 16944 J.
D. 18940 J.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Buổi trưa nhiều hơi nước hơn, hơn 1,694g/m3.
B. Buổi trưa ít hơi nước hơn, ít hơn 1,694g/m3.
C. Buổi trưa nhiều hơi nước hơn, hơn 0,694g/m3.
D. Buổi trưa ít hơi nước hơn, ít hơn 0,694g/m3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. E = 15,81.1010 Pa
B. E = 11,9.1010 Pa
C. E = 15,28.1010 Pa
D. E = 12,8.1010 Pa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 0,695%
B. 0,415%
C. 0,688%
D. 0,398%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 2.10-5 K-1
B. 2,5.10-5 K-1
C. 3.10-5 K-1
D. 4.10-5 K-1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. l0s = 3 m; l0đ = 2 m
B. l0s = 3,5 m; l0đ = 1,5 m
C. l0s = 4 m; l0đ = 1 m
D. l0s = 1 m; l0đ = 4 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 129525 J
B. 110610 J
C. 120620 J
D. 130610 J
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 1126 g
B. 1818 g
C. 1525 g
D. 1881 g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. A = 30g/m3
B. A = 25g/m3
C. A = 20g/m3
D. A = 15g/m3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 0,116 m2
B. 0,006 m2
C. 0,106 m2
D. 0,206 m2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.