18 Bài trắc nghiệm - Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều Có lời giải chi tiết
30 người thi tuần này 4.6 3.4 K lượt thi 18 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án (Nhận biết)
10 bài trắc nghiệm - Chuyển động ném xiên góc có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 1: Làm quen với vật lí có đáp án
8 câu Trắc nghiệm Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng có đáp án (Vận dụng cao)
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 4: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. a = 0,5 ; s = 100 m.
B. a = -0,5 ; s = 110 m.
C. a = -0,5 ; s = 100 m
D. a = -0,7 ; s = 200 m.
Lời giải
Chọn đáp án C

Câu 2
A. Sau 2 s đầu tiên vật đi được quãng đường 24 m.
B. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 .
C. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 0 là v = 10m/s.
D. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 1 .
Lời giải
Chọn đáp án D

Câu 3
A. 0,5 .
B. 1 .
C. 1,5 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn đáp án B
Đổi: 18 km/h = 5 m/s; 54 km/h = 15m/s.
Áp dụng công thức độc lập thời gian
Câu 4
A. -4,5 .
B. 4,5 .
C. -9 .
D. -58,32 .
Lời giải
Chọn đáp án B
54 km/h = 15 m/s.
Áp dụng công thức độc lập thời gian ta có:

Câu 5
A. 1,35 cm.
B. 5.104 m.
C. 1,26.10-4 m.
D. 2,52 mm.
Lời giải
Chọn đáp án C

Câu 6
A. (a và v0 cùng dấu).
B. (a và v0 cùng dấu).
C. (a và v0 trái dấu).
D. (a và v0 trái dấu).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tọa độ của vật lúc t (s) là 100 m.
B. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc .
C. Vận tốc của vật tại thời điểm t là v = 10 m/s.
D. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 0,056 .
B. 200 .
C. 0,56 .
D. 2 .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. -0,050 và 33,3 m.
B. 0,0926 và 666,6 m.
C. - 0,0926 và 666,6 m.
D. 0,10 và 720,4 m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. t = 30 s.
B. t = 60 s.
C. t = 40 s.
D. t = 50 s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 32 m và 6,1 m/s.
B. 30 m và 4,2 m/s.
C. 16,2 m và 5,2 m/s.
D. 19 m và 12,5 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. v = -2 + 0,5t.
B. v = -2 + 0,25t.
C. v = 2 + 0,5t.
D. v = 2 + 0,25
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 6 m.
B. 36 m.
C. 216 m.
D. 108 m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 7,5 m/s.
B. 10,5 m/s.
C. 15 m/s.
D. 5 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Lúc 8 giờ 15 phút 30 s, nơi gặp nhau cách A 240 m.
B. Lúc 8 giờ 15 phút 40 s, nơi gặp nhau cách A 240 m.
C. Lúc 8 giờ 15 phút 40 s, nơi gặp nhau cách A 120 m.
D. Lúc 8 giờ 15 phút 30 s, nơi gặp nhau cách A 120 m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. -24 m; 37,5 m.
B. 24 m; 37,5 m.
C. -24 m; 51 m.
D. 24 m; 51 m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.