Trắc nghiệm Chuyển động tròn đều có lời giải chi tiết (Vật lí 10)
240 người thi tuần này 4.6 4.1 K lượt thi 8 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án (Nhận biết)
10 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 5 cực hay có đáp án
17 câu trắc nghiệm Sự chuyển thể của các chất cực hay có đáp án
22 câu trắc nghiệm Các nguyên lí của nhiệt động lực học cực hay có đáp án
25 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 4 cực hay có đáp án
22 câu trắc nghiệm Chuyển động cơ cực hay có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 2 (rad/s); 0,1m
B. 1 (rad/s); 0,2m
C. 3 (rad/s); 0,2m
D. 0,2 (rad/s); 3m
Lời giải
Chọn đáp án A
+ Theo bài ra ta có
(1)
+ Lập
Thay vào (2)
Câu 2
A. 0,1454.s
B. 0,1454.s
C. 0,5414.s
D. 0,1541.s
Lời giải
Chọn đáp án B
+ Vận tốc dài của mỗi điểm nằm trên đầu mút kim phút
+ Mà
(m/s)
+ Vận tốc dài của mỗi điểm nằm trên đầu mút kim giờ
+ Mà
(m/s)
Câu 3
A. 4h 5 phút 26s
B. 2h 5 phút 26s
C. 2h 3 phút 27s
D. 1h 5 phút 27s
Lời giải
Chọn đáp án D
+ Gọi t là thời gian hai kim gặp nhau
+ Kim phút quay được một góc
+ Kim giờ quay được một góc
Vì kim phút hơn kim giờ một góc là nên ta có:
= 1h5 phút 27 giây
Câu 4
A. 0,2s, 20 vòng/s; 5,283 m/s
B. 0,3s, 30 vòng/s; 4,283 m/s
C. 0,1s, 10 vòng/s; 6,283 m/s
D. 0,4s, 40 vòng/s; 3,283 m/s
Lời giải
Chọn đáp án C
+ Theo bài ra ta có f = 10 vòng/s ( Hz)
+ Áp dụng công thức :
+ Chu kỳ T=1/f=0,1s
+ Vận tốc dài: v = r. = 6,283 m/s
Câu 5
A. 0,2513s, 3,98 vòng/s; 25 rad/s
B. 1,2513s, 1,98 vòng/s; 15 rad/s
C. 3,2513s, 1,18 vòng/s; 15 rad/s
D. 2,2513s, 1,18 vòng/s; 10 rad/s
Lời giải
Chọn đáp án A
+ Vận tốc xe tải bằng tốc độ dài của đầu van: v=72km/h=20m/s
+ Tốc độ góc:
( vòng/s = Hz )
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 500 vòng 50s
B. 400 vòng 40s
C. 300 vòng 30s
D. 200 vòng 20s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. = 20π rad/s, = 30π rad/s; = 12,61 m/s; = 7,654 m/s
B. = 10π rad/s, = 10π rad/s; = 15,71 m/s; = 7,854 m/s
C. = 30π rad/s, = 20π rad/s, = 12,71 m/s; = 7,454 m/s
D. = 40π rad/s, = 10π rad/s, = 14,71 m/s; = 7,854 m/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.