Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
37209 lượt thi 27 câu hỏi
Câu 1:
Chứng minh các hệ thức sau: sinα + sinα + 14π3 + sinα - 8π3 = 0
Chứng minh các hệ thức sau: sin4α1 + cos4α.cos2α1 + cos2α = cot3π2 - α
Câu 2:
Chứng minh các hệ thức sau: cos a - cos b2 - sina - sinb2 = -4sin2 a - b2cosa + b
Câu 3:
Chứng minh các hệ thức sau: sin2450 + a - sin230o - a - sin15ocos15o + 2a = sin2a
Câu 4:
Biến đổi thành tích 1 + cosπ2 + 3a - sin3π2 - 3a + cot5π2 + 3a
Câu 5:
Biến đổi thành tích cos7a - cos8a - cos9a + cos10asin7a - sin8a - sin9a + sin10a
Câu 6:
Biến đổi thành tích -cos5a.cos4a - cos4a.cos3a + 2cos22a.cosa
Câu 7:
Giả sử A, B, C là ba góc của tam giác ABC, chứng minh rằng: sinCcosA.cosB = tanA + tanB
Câu 8:
Giả sử A, B, C là ba góc của tam giác ABC, chứng minh rằng: sinA + sinB + sinC = 4cosA2cosB2cosC2
Câu 9:
Giả sử A, B, C là ba góc của tam giác ABC, chứng minh rằng: sinA + sinB + sinCsinA + sinB - sinC = cotA2cotB2
Câu 10:
Cho hàm số y = sin4x
a) Chứng minh rằng sin4(x + kπ/2) = sin4x với k ∈ Z
Từ đó vẽ đồ thị của hàm số
y = sin4x; (C1)
y = sin4x + 1. (C2)
b) Xác định giá trị của m để phương trình: sin4x + 1 = m (1)
- Có nghiệm
- Vô nghiệm
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C2) tại điểm có hoành độ x0 = π/24
Câu 11:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = sin2x + 4sinx.cosx - 3cos2x + 1
Câu 12:
Giải các phương trình sin2x = cos4x2 - sin4x2
Câu 13:
Giải các phương trình 3sin5x - 2cos5x = 3
Câu 14:
Giải các phương trình cosπ2 + 5x + sinx = 2cos3x
Câu 15:
Giải các phương trình sin2z + cos2z = 2sin3z
Câu 16:
Giải các phương trình cos2x + cos22x - cos23x - cos24x = 0
Câu 17:
Giải các phương trình cos4x.cosπ + 2x - sin2xcosπ2 - 4x = 22sin4x
Câu 18:
Giải các phương trình tan120o + 3x - tan140o - x = 2sin80o + 2x
Câu 19:
Giải các phương trình tan2x2 + sin2x2.tanx2 +cos2x2.cotx2 + cot2x2 + sinx = 4
Câu 20:
Giải các phương trình sin2t + 2cos2t - 1cost - cos3t + sin3t - sint = cost
Câu 21:
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm tám chữ số, trong đó có đúng hai chữ số 2?
Câu 22:
Một tổ có 10 học sinh trong đó có An, Bình, Chi, Dung và Hương. Có bao nhiêu các xếp 10 bạn đó vào 10 ghế sắp thành hàng ngang sao cho An, Bình ngồi cạnh nhau và Chi, Dung, Hương cũng ngồi cạnh nhau?
Câu 23:
Học sinh A thiết kế bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình. Bảng gồm 10 nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn liên tiếp 3 nút khác nhau sau cho 3 số trên nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10. Học sinh B không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển. Tính xác xuất để B mở được cửa phòng học đó.
Câu 24:
Tìm cấp số cộng a1, a2, a3, a4, a5, biết rằng
a1 + a3 + a5 = -12 và a1a3a5 = 80
Câu 25:
Viết ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết rằng tổng n số hạng đầu tiên của cấp số này là: Sn = 4n2 - 3n
Câu 26:
Tìm số hạng thứ nhất a1 và công bội q của một cấp số nhân (an), biết rằng
a4 - a2 = -11332 và a6 - a4 = -45512
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com