Giải SBT Toán 12 CD Bài 3. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ có đáp án
26 người thi tuần này 4.6 267 lượt thi 34 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
135 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải (P1)
80 câu Trắc nghiệm Tích phân có đáp án (Phần 1)
80 câu Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P1)
148 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu từ đề thi Đại học có lời giải (P1)
79 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Số phức có đáp án (Vận dụng)
20 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Nhận biết)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
= (1; −3; −2),
= (4; −1; 2). Tọa độ của vectơ
là:
A. (3; 2; 4).
B. (5; −4; 0).
C. (−3; −2; −4).
D. (−3; −2; 0).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho = (1; −3; −2),
= (4; −1; 2). Tọa độ của vectơ
là:
A. (3; 2; 4).
B. (5; −4; 0).
C. (−3; −2; −4).
D. (−3; −2; 0).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: = (1 – 4; −3 – (−1); −2 – 2) = (−3; −2; −4).
Vậy = (−3; −2; −4).
Câu 2
Cho hai điểm A(2; 2; −1) và B(4; 6; −3). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là:
A. (3; 4; −2).
B. (6; 8; −4).
C. (1; 2; −1).
D. (−1; −2; 1).
Cho hai điểm A(2; 2; −1) và B(4; 6; −3). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là:
A. (3; 4; −2).
B. (6; 8; −4).
C. (1; 2; −1).
D. (−1; −2; 1).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: M(x; y; z) với x = = 3; y =
= 4; z =
= −2.
Vậy M(3; 4; −2).
Câu 3
Cho tam giác ABC có A(1; 3; 2), B(2; −1; 1) và C(3; 1; 0). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. (6; 3; 3).
B. (2; 1; 1).
C.
.
D.
.
Cho tam giác ABC có A(1; 3; 2), B(2; −1; 1) và C(3; 1; 0). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. (6; 3; 3).
B. (2; 1; 1).
C. .
D. .
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có G(x; y; z) với x = = 2; y =
= 1; z =
= 1.
Vậy G(2; 1; 1).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: =
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: = (1 – (−2); −3 – (−1); −1 – 4) = (3; −2; −5).
=
=
.
Câu 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
= (0; 2; 2) và
= (3; −3; 0). Góc giữa hai vectơ
và
bằng:
A. 60°.
B. 120°.
C. 150°.
D. 30°.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho = (0; 2; 2) và
= (3; −3; 0). Góc giữa hai vectơ
và
bằng:
A. 60°.
B. 120°.
C. 150°.
D. 30°.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: cos(,
) =
=
=
.
Suy ra (,
) = 120°.
Câu 7
cho A(1; 2; −1), B(2; −1; 3), C(−4; 7; 5).
a) Tọa độ của
= (1; −3; 4),
= (−5; 5; 6).
Đ
S
b) AB =
=
,
AC =
=
.
Đ
S
c)
= 4.
Đ
S
d) cos
=
.
Đ
S
cho A(1; 2; −1), B(2; −1; 3), C(−4; 7; 5).
a) Tọa độ của |
Đ |
S |
b) AB = AC = |
Đ |
S |
c) |
Đ |
S |
d) cos |
Đ |
S |
Lời giải
a) Đ |
b) Đ |
c) Đ |
d) S |
Ta có: = (2 – 1; −1 – 2; 3 – (−1)) = (1; −3; 4),
= (−4 – 1; 7 – 2; 5 – (−1)) = (−5; 5; 6).
AB =
=
,
AC =
=
.
Có: .
= 1.(−5) + (−3).5 + 4.6 = 4.
cos = cos(
) =
=
=
.
Câu 8
Cho hai vectơ
= (3; −2; −5) và
= (1; 1; 5). Hãy chỉ ra tọa độ của vectơ
vuông góc với hai vectơ
và
.
Cho hai vectơ = (3; −2; −5) và
= (1; 1; 5). Hãy chỉ ra tọa độ của vectơ
vuông góc với hai vectơ
và
.
Lời giải
Ta có: = [
,
] =
= (−5; −20; 5).
Khi đó, vectơ = (−5; −20; 5) vuông góc với cả hai vectơ
và
.
Câu 9
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(2; 2; −2), N(−3; 5; 1), P(1; −1; −2).
a) Chứng minh ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(2; 2; −2), N(−3; 5; 1), P(1; −1; −2).
a) Chứng minh ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
Lời giải
Ta có: = (−3 – 2; 5 – 2; 1 – (−2)) = (−5; 3; 3),
= (1 – 2; −1 – 2; −2 – (−2)) = (−1; −3; 0).
Nhận thấy ≠ k
với mọi k ∈ ℝ.
Vậy ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
Câu 10
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(2; 2; −2), N(−3; 5; 1), P(1; −1; −2).
Tính chu vi tam giác MNP.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(2; 2; −2), N(−3; 5; 1), P(1; −1; −2).
Tính chu vi tam giác MNP.
Lời giải
Ta có: = (1 – (−3); −1 – 5; −2 – 1) = (4; −6; −3).
MN = || =
=
;
MP = || =
=
;
NP = || =
=
.
Do đó, chu vi tam giác MNP là: +
+
.
Lời giải
Trong tam giác MNP, có:
cos = cos (
) =
=
=
.
Câu 12
Rađa của một trung tâm kiểm soát không lưu sân bay có phạm vi theo dõi 500 km. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz có gốc O trùng với vị trí của trung tâm kiểm soát không lưu, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất với trục Ox hướng về phía tây, trục Oy hướng về phía nam và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời như Hình 18, trong đó đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét.
Hỏi rađa trung tâm kiểm soát không lưu có thể phát hiện được máy bay tại vị trí A có tọa độ (−200; 400; 200) đối với hệ trục tọa độ không?

Rađa của một trung tâm kiểm soát không lưu sân bay có phạm vi theo dõi 500 km. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz có gốc O trùng với vị trí của trung tâm kiểm soát không lưu, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất với trục Ox hướng về phía tây, trục Oy hướng về phía nam và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời như Hình 18, trong đó đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét.
Hỏi rađa trung tâm kiểm soát không lưu có thể phát hiện được máy bay tại vị trí A có tọa độ (−200; 400; 200) đối với hệ trục tọa độ không?
Lời giải
Khoảng cách từ trung tâm kiểm soát không lưu tới máy bay tại vị trí A bằng độ dài OA:
OA = =
=
< 500.
Vì vậy rađa trung tâm kiểm soát không lưu có thể phát hiện được máy bay tại vị trí A có tọa độ (−200; 400; 200).
Câu 13
Cho điểm M thỏa mãn
. Tọa độ của điểm M là:
A. (2; −4; 1).
B. (1; −4; 2).
C. (−4; 2; 1).
D. (−1; 4; −2).
Cho điểm M thỏa mãn . Tọa độ của điểm M là:
A. (2; −4; 1).
B. (1; −4; 2).
C. (−4; 2; 1).
D. (−1; 4; −2).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: ⇒
= (1; −4; 2).
Vậy M(1; −4; 2).
Câu 14
Cho hai điểm M(3; −2; 3) và N(1; −4; 5). Tọa độ của vectơ
là:
A. (−2; −2; 2).
B. (2; 2; −2).
C. (−2; −6; 2).
D. (2; −6; −2).
Cho hai điểm M(3; −2; 3) và N(1; −4; 5). Tọa độ của vectơ là:
A. (−2; −2; 2).
B. (2; 2; −2).
C. (−2; −6; 2).
D. (2; −6; −2).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: = (1 – 3; −4 – (−2); 5 – 3) = (−2; −2; 2).
Vậy = (−2; −2; 2).
Câu 15
Cho hai vectơ
= (3; 4; −5),
= (5; −7; 1). Tọa độ của vectơ
là:
A. (8; 11; −4).
B. (−2; 11; −6).
C. (8; −3; −4).
D. (−8; 3; 4).
Cho hai vectơ = (3; 4; −5),
= (5; −7; 1). Tọa độ của vectơ
là:
A. (8; 11; −4).
B. (−2; 11; −6).
C. (8; −3; −4).
D. (−8; 3; 4).
Câu 16
Cho hai vectơ
= (2; −2; 1),
= (5; −4; −1). Tọa độ của vectơ
là:
A. (−3; 2; 2).
B. (7; −6; 0).
C. (3; −2; −2).
D. (−3; −6; 0).
Cho hai vectơ = (2; −2; 1),
= (5; −4; −1). Tọa độ của vectơ
là:
A. (−3; 2; 2).
B. (7; −6; 0).
C. (3; −2; −2).
D. (−3; −6; 0).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: = (2 – 5; −2 – (−4); 1 – (−1)) = (−3; 2; 2).
Vậy = (−3; 2; 2).
Câu 17
Cho vectơ
= (1; 2; −3). Tọa độ của vectơ −3
là:
A. (3; 6; −9).
B. (−3; −6; −9).
C. (3; 6; 9).
D. (−3; −6; 9).
Cho vectơ = (1; 2; −3). Tọa độ của vectơ −3
là:
A. (3; 6; −9).
B. (−3; −6; −9).
C. (3; 6; 9).
D. (−3; −6; 9).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: = (1; 2; −3) ⇒ −3
= (−3.1; −3.2; −3.(−3)) = (−3; −6; 9).
Vậy −3 = (−3; −6; 9).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: = (1; 2; 2) ⇒ |
| =
= 3.
Vậy độ dài vectơ là 3.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: .
= (−2).(−3) + 1.2 + 3.5 = 23.
Vậy tích vô hướng của hai vectơ và
là 23.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: = (5; 0; 12).
IK = || =
= 13.
Vậy khoảng cách giữa hai điểm I và K là 13.
Câu 21
Cho hai điểm M(5; 2; −3) và N(1; −4; 5). Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là:
A. (4; 6; −8).
B. (2; 3; −4).
C. (6; −2; 2).
D. (3; −1; 1).
Cho hai điểm M(5; 2; −3) và N(1; −4; 5). Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là:
A. (4; 6; −8).
B. (2; 3; −4).
C. (6; −2; 2).
D. (3; −1; 1).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Gọi I(x; y; z) là trung điểm đoạn thẳng MN, ta có:
x = =
= 3.
y = =
= −1.
z = =
= 1.
Vậy trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ (3; −1; 1).
Câu 22
Cho tam giác MNP có M(1; −2; 1), N(−1; −2; 3) và P(3; 1; 2). Trọng tâm của tam giác MNP có tọa độ là:
A. (1; −1; 2).
B. (3; −3; 6).
C. (−1; 1; −2).
D. (−3; 3; −6).
Cho tam giác MNP có M(1; −2; 1), N(−1; −2; 3) và P(3; 1; 2). Trọng tâm của tam giác MNP có tọa độ là:
A. (1; −1; 2).
B. (3; −3; 6).
C. (−1; 1; −2).
D. (−3; 3; −6).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Gọi G(x; y; z) là trọng tâm tam giác MNP, lúc này ta có:
x = =
= 1;
y = =
= −1;
z = =
= 2.
Vậy trọng tâm tam giác MNP có tọa độ (1; −1; 2).
Câu 23
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(2; −1; 3), B(3; 0; 4), D(2; −2; 3), C'(5; 4; −3).
a) Tọa độ của vectơ
là (0; −1; 0).
Đ
S
b) Gọi tọa độ của B' là (x B'; y B'; z B'), ta có tọa độ của vectơ
là (5 – x B'; 4 – y B'; −3 − z B').
Đ
S
c) Trong hình hộp ABCD.A'B'C'D', ta có:
.
Đ
S
d) Tọa độ điểm B' là (−5; −5; 3).
Đ
S
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(2; −1; 3), B(3; 0; 4), D(2; −2; 3), C'(5; 4; −3).
a) Tọa độ của vectơ |
Đ |
S |
b) Gọi tọa độ của B' là (x B'; y B'; z B'), ta có tọa độ của vectơ |
Đ |
S |
c) Trong hình hộp ABCD.A'B'C'D', ta có: |
Đ |
S |
d) Tọa độ điểm B' là (−5; −5; 3). |
Đ |
S |
Lời giải
a) Đ |
b) Đ |
c) Đ |
d) S |
Ta có: = (2 – 2; −2 – (−1); 3 – 3) = (0; −1; 0).
Gọi tọa độ của B' là (x B'; y B'; z B'), ta có tọa độ của vectơ là:
= (5 – x B'; 4 – y B'; −3 − z B').
Trong hình hộp ABCD.A'B'C'D', ta có:
(do hai vectơ cùng hướng và có AD = B'C').
Ta có: ⇔
⇔
.
Vậy tọa độ điểm B' là (5; 5; −3).
Câu 24
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), C(1; −1; 1).
a) Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Đ
S
b) Tọa độ điểm D thỏa mãn
là D(0; 2; −1).
Đ
S
c) Độ dài BC bằng 2.
Đ
S
d) cos
bằng
.
Đ
S
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), C(1; −1; 1).
a) Ba điểm A, B, C thẳng hàng. |
Đ |
S |
b) Tọa độ điểm D thỏa mãn |
Đ |
S |
c) Độ dài BC bằng 2. |
Đ |
S |
d) cos |
Đ |
S |
Lời giải
a) S |
b) S |
c) S |
d) Đ |
Ta có: = (1; 1; 1);
= (0; −1; 0).
Nhận thấy ≠ k
với mọi k ∈ ℝ.
Vậy A, B, C không thẳng hàng.
Gọi D(x; y; z) thỏa mãn , ta có:
= (1 – x; −1 – y; 1 – z);
Vì tọa độ điểm D thỏa mãn nên
⇔
.
Do đó, tọa độ điểm D(0; −2; 0).
Ta có: = (−1; −2; −1) nên BC = |
| =
=
.
Ta có: cos = cos(
,
) =
=
.
Câu 25
Cho hai vectơ
= (2; −2; −3) và
= (3; 3; 5). Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ
vuông góc với cả hai vectơ
và 
Cho hai vectơ = (2; −2; −3) và
= (3; 3; 5). Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ
vuông góc với cả hai vectơ
và
Lời giải
Ta có: = [
,
] =
= (−1; −19; 12).
Khi đó, vectơ = (−1; −19; 12) cùng vuông góc với cả hai vectơ
và
Lời giải
Ta có: B'C' ⊥ (ABB'A') nên B'C'⊥ A'B. Vậy = 0.
Lời giải
Ta có: =
= 180° −
= 120°.
Sử dụng định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ trong không gian, ta có:
= |
| . |
| . cos
=
= −a2.
Câu 28
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 0; 1), B(2; 1; 2) và C(0; −4; 0).
Chứng minh rằng ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 0; 1), B(2; 1; 2) và C(0; −4; 0).
Chứng minh rằng ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Lời giải
Ta có: = (1; 1; 1);
= (−1; −4; −1); k
= (−k; −4k; −k).
Nhận thấy ≠ k
với mọi k ∈ ℝ.
Vậy ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Câu 29
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 0; 1), B(2; 1; 2) và C(0; −4; 0).
Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Lời giải
Gọi tọa độ điểm D là D(x; y; z). Ta có: = (−x; −4 – y; −z).
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi ⇔
⇔
.
Vậy D(−1; −5; −1).
Câu 30
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 0; 1), B(2; 1; 2) và C(0; −4; 0).
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Lời giải
Gọi G(xG; yG; zG) là trọng tâm tam giác ABC, lúc này ta có:
xG = =
= 1;
yG = =
= −1;
zG = =
= 1.
Vậy tọa độ của điểm G(1; −1; 1).
Câu 31
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 0; 1), B(2; 1; 2) và C(0; −4; 0).
Tính chu vi tam giác ABC
Lời giải
Ta có: AB = || =
=
;
AC = || =
=
;
BC = || =
=
.
Vậy chu vi tam giác ABC là: +
+
.
Lời giải
Trong tam giác ABC, ta có:
cos =
=
=
=
Câu 33
Một người điều khiển một flycam để phục vụ trong một chương trình của đài truyền hình. Đầu tiên flycam ở vị trí A cách vị trí điều khiển 100 m về phía nam và 150 m về phía đông, đồng thời cách mặt đất 30 m (Hình 19). Để thực hiện nhiệm vụ tiếp theo, người điều khiển flycam đến vị trí B cách vị trí điều khiển 80 m về phía bắc và 120 m về phía tây, đồng thời cách mặt đất 50 m.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với gốc O là vị trí người điều khiển, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất, trục Ox có hướng trùng với hướng nam, trục Oy có hướng trùng với hướng đông, trục Oz vuông góc với mặt đất hướng lên bầu trời, mỗi đơn vị trên các trục tương ứng với 1 m.

Xác định tọa độ của flycam tại mỗi vị trí A, B đối với hệ tọa độ đã chọn.
Một người điều khiển một flycam để phục vụ trong một chương trình của đài truyền hình. Đầu tiên flycam ở vị trí A cách vị trí điều khiển 100 m về phía nam và 150 m về phía đông, đồng thời cách mặt đất 30 m (Hình 19). Để thực hiện nhiệm vụ tiếp theo, người điều khiển flycam đến vị trí B cách vị trí điều khiển 80 m về phía bắc và 120 m về phía tây, đồng thời cách mặt đất 50 m.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với gốc O là vị trí người điều khiển, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất, trục Ox có hướng trùng với hướng nam, trục Oy có hướng trùng với hướng đông, trục Oz vuông góc với mặt đất hướng lên bầu trời, mỗi đơn vị trên các trục tương ứng với 1 m.
Lời giải
Theo giả thiết đề cho, ta có:
Tọa độ của flycam tại vị trí điểm A là (100; 150; 30).
Tọa độ của flycam tại vị trí điểm B là (−80; −120; 50).
Câu 34
Một người điều khiển một flycam để phục vụ trong một chương trình của đài truyền hình. Đầu tiên flycam ở vị trí A cách vị trí điều khiển 100 m về phía nam và 150 m về phía đông, đồng thời cách mặt đất 30 m (Hình 19). Để thực hiện nhiệm vụ tiếp theo, người điều khiển flycam đến vị trí B cách vị trí điều khiển 80 m về phía bắc và 120 m về phía tây, đồng thời cách mặt đất 50 m.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với gốc O là vị trí người điều khiển, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất, trục Ox có hướng trùng với hướng nam, trục Oy có hướng trùng với hướng đông, trục Oz vuông góc với mặt đất hướng lên bầu trời, mỗi đơn vị trên các trục tương ứng với 1 m.

Tính quãng đường flycam bay từ vị trí A đến vị trí B, biết flycam bay từ vị trí A đến vị trí B theo một đường thẳng (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).
Một người điều khiển một flycam để phục vụ trong một chương trình của đài truyền hình. Đầu tiên flycam ở vị trí A cách vị trí điều khiển 100 m về phía nam và 150 m về phía đông, đồng thời cách mặt đất 30 m (Hình 19). Để thực hiện nhiệm vụ tiếp theo, người điều khiển flycam đến vị trí B cách vị trí điều khiển 80 m về phía bắc và 120 m về phía tây, đồng thời cách mặt đất 50 m.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với gốc O là vị trí người điều khiển, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất, trục Ox có hướng trùng với hướng nam, trục Oy có hướng trùng với hướng đông, trục Oz vuông góc với mặt đất hướng lên bầu trời, mỗi đơn vị trên các trục tương ứng với 1 m.
Lời giải
Quãng đường flycam bay từ vị trí A đến vị trí B bằng khoảng cách giữa hai điểm A và B, ta có:
AB = =
≈ 325 (m).
53 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%