Giải SBT Toán 12 CD Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án

30 người thi tuần này 4.6 333 lượt thi 34 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = bằng:

A. 2.

B. 4.

C. 0.

D. 1.

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Tập xác định: D = ℝ.

Ta có: y =   y' = .

           y' = 0   = 0 khi x = 0.

Ta có bảng biến thiên như sau:

Căn cứ vào bảng biến thiên, ta có: miny = 2 khi x = 0.

Câu 2

Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên nửa khoảng [−3; 2) bằng:

A. .

B. 7.

C. .

D. −7.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Tập xác định: D = ℝ\{2}.

Ta có: y =   y' =

           y' < 0 với x D.

Ta có bảng biến thiên như sau:

Căn cứ vào bảng biến thiên, ta có: y = khi x = −3.

Câu 3

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 – 3x2 – 9x + 35 trên đoạn [−2; 0] bằng:

A. 40.

B. 8.

C. 33.

D. 35.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Tập xác định: D = ℝ.

Ÿ Ta có: y = x3 – 3x2 – 9x + 35 y' = 3x2 − 6x – 9.

           y' = 0 3x2  6x – 9 = 0.

Khi đó, trên khoảng (−2; 0), y' = 0 khi x = −1. 

Ÿ y(−2) = 33, y(−1) = 40, y(0) = 35.

Vậy y = 33 khi x = −2.

Câu 4

Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [−1; 1] bằng:

A. 9.

B. 3.

C. 1.

D. 0.

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Tập xác định: D = .

Ÿ Ta có: y =   y' =

           y' < 0 với x  .

Mà (−1; 1)  .

Do đó, hàm số đã cho nghịch biến trên (−1; 1).

Ÿ y(−1) = 3, y(1) = 1.

Vậy y = 3 khi x = −1.

Câu 5

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [2; 3] bằng:

A. 0.

B. −2.

C. 1.

D. −5.

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Tập xác định: D = ℝ\{1}.

Ta có: y =   y' = .

             y' > 0 với x D.

Vậy y(x) = y(2) = −5.

Câu 6

Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 3] bằng:

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Tập xác định: D = ℝ\{−1}.

Ÿ Ta có: y =   y' = = .

          y' = 0   = 0.

Khi đó, trên khoảng (0; 3), y' = 0 khi x = 1.

Ÿ y(0) = 0, y(1) = −1, y(3) = 0.

Vậy y = 0.

Câu 7

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 1 + trên đoạn [1; 2] bằng:

A. 2.

B. .

C. .

D. −2.

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Tập xác định: D = ℝ\{−1}.

Ÿ Ta có: y = x + 1 +   y' = 1 − .

          y' = 0 1 − = 0  x = – 2 hoặc x = 0 (– 2; 0 [1; 2]).

Ÿ y(1) = , y(2) = .

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 2] bằng .

Câu 8

Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + cosx trên đoạn bằng:

A. .

B. .

C. .

D. .

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Ÿ Ta có: y = x + cosx y' = 1 − sinx.

              y' = 0 1 − sinx = 0 x = hoặc x = (k ℤ).

Trên khoảng , y' = 0 khi x = .

Ÿ y(0) = , y = + 1, y = .

Vậy y = + 1.

Câu 9

Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 2] bằng:

A. e2.

B. e3.

C. e5.

D. e.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Tập xác định: D = ℝ.

Ÿ Ta có: y =   y' = (3x2 – 3).

           y' = 0 (3x2 – 3). = 0.

Khi đó, trên khoảng (0; 2), y' = 0 khi x = 1.

Ÿ y(0) = e3, y(1) = e, y(2) = e5.

Vậy y = e5.

Câu 10

y = (x2 – 2).e2x trên đoạn [−1; 2] bằng:

A. −e2.

B. −2e2.

C. 2e4.

D. 2e2.

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Tập xác định: D = ℝ.

Ÿ Ta có: y = (x2 – 2).e2x  y' = 2(x2 + x – 2).e2x

              y' = 0 2(x2 + x – 2).e2x = 0.

Khi đó, trên khoảng (−1; 2), y' = 0 khi x = 1.

Ÿ y(−1) = −e−2, y(1) = −e2, y(2) = 2e4.

Vậy y = −e2.

Câu 11

Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] bằng:

A. ln14.

B. ln12.

C. ln4.

D. ln10.

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Tập xác định: D = ℝ.

Ÿ Ta có: y = ln(x2 + x + 2) y' = .

           y' = 0   = 0 x = .

Ÿ y(1) = ln4, y(3) = ln14.

Vậy y = ln14.

Câu 12

Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = lần lượt bằng:

A. m = 0, M = 2.

B. m = −2, M = 2.

C. m = −2, M = 0.

D. m = 0, M = 4.

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Tập xác định: D = [−2; 2].

Ta có: y =   y' = = .

           y' = 0  = 0 x = ±.

Ta có bảng biến thiên như sau:

Căn cứ vào bảng biến thiên, ta có: m = −2, M = 2.

Câu 13

Biết giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [1; e3] là M = , trong đó a, b là các số tự nhiên. Khi đó a2 222222+ 2b3 bằng:

A. 22.

B. 24.

C. 32.

D. 135.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Tập xác định: D = (0; +∞).

Ÿ Ta có: y =   y' =

           y' = 0   = 0  x = 1 hoặc x = e2.

Ÿ y(1) = 0, y(e2) = , y(e3) = .

Do đó, y = nên ta có: a = 4, b = 2.

Vậy a2 + 2b3 = 42 + 2 . 23 = 32.

Câu 14

Cho hàm số y = x2. lnx.

a) y' = 2x. lnx.

Đ

S

b) y' = 0 khi x = 1.

Đ

S

c) .

Đ

S

d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng .

Đ

S

Lời giải

a) S

b) S

c) Đ

d) Đ

 

Điều kiện xác định: D = (0; +∞)

Ta có: y = x2. lnx  y' = 2x.lnx + x2. = x(2lnx + 1).

           y' = 0 x(2lnx + 1) = 0  x = 0 (loại) hoặc x = (thỏa mãn).

= .

Ta có: y = , , y(e) = e2.

Vậy y = .

Câu 15

Bác Lâm muốn gò một cái thùng bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật không nắp có đáy là hình vuông và đựng đầy được 32 lít nước. Gọi độ dài cạnh đáy của thùng là x (dm), chiều cao của thùng là h (dm).

a) Thể tích của thùng V = x2. h (dm3).

Đ

S

b) Tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy của thùng là:

S = 4xh + x2 (dm2).

Đ

S

c) Đạo hàm của hàm số S(x) = là S'(x) = .

Đ

S

d) Để làm được thùng mà tốn ít nguyên liệu nhất thì độ dài cạnh đáy của thùng là 4 dm.

Đ

S

Lời giải

a) Đ

b) Đ

c) S

d) Đ

 

Thể tích của thùng chính bằng thể tích hình hộp nên V = x2. h (dm3).

Tổng diện tích xung quanh và diện tích 1 đáy của thùng (do thùng không nắp) là:

S = 4xh + x2 (dm2).

Theo đề, cái gò đựng đầy được 32 lít nước, tức là V = 32 (dm3).

x2. h = 32 h = .

Khi đó S(x) = 4x. + x2 = .

Ta có: S(x) =   S'(x) =

           S'(x) = 0   = 0 x = 4.

Ta có bảng biến thiên như sau:

Vậy để làm được thùng mà tốn ít nguyên liệu nhất thì độ dài cạnh đáy của thùng là

4 dm.

Câu 16

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của mỗi hàm số sau:

y = − x2 + 3x + 1 trên khoảng (0; 3);

Lời giải

y = − x2 + 3x + 1 trên khoảng (0; 3)

Tập xác định: D = ℝ.

Ta có: y = − x2 + 3x + 1  y' = −x2 – 2x + 3.

           y' = 0 −x2 – 2x + 3 = 0 x = 1 hoặc x = −3.

Ta có bảng biến thiên như sau:

Vậy y = tại x = 1 và hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng (0; 3).

Câu 17

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của mỗi hàm số sau:
y = x4 – 8x2 + 10 trên khoảng (; );

Lời giải

y = x4 – 8x2 + 10 trên khoảng (; )

Tập xác định: D = ℝ.

Ta có: y = x4 – 8x2 + 10  y' = 4x3 – 16x.

            y' = 0 4x3 – 16x = 0 x = 0 hoặc x = ±2.

Ta có bảng biến thiên như sau:

Vậy y = 10 tại x = 0, y =  6 tại x = −2, x = 2.

Câu 18

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của mỗi hàm số sau:

Lời giải

 .

Tập xác định: D = ℝ.

Ta có:   y' = = .

           y' = 0   = 0 x = 0.

Ta có bảng xét dấu như sau:

Vậy y = −1 tại x = 0, hàm không có giá trị lớn nhất trên ℝ.

Câu 19

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của mỗi hàm số sau:
y = x + trên khoảng (−∞; 1).

Lời giải

y = x + trên khoảng (−∞; 1).

Tập xác định: D = ℝ\{1}.

Ta có: y = x +   y' = 1 − .

         y' = 0 1 − = 0 x = 3 (3 (−∞; 1)) hoặc x = −1 (−1 (−∞; 1)).

Ta có bảng biến thiên như sau:

Vậy y = −3 tại x = −1, hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng (−∞; 1).

Câu 20

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
y = 2x3 + 3x2 – 12x + 1 trên đoạn [−1; 5]

Lời giải

y = 2x3 + 3x2 – 12x + 1 trên đoạn [−1; 5]

Tập xác định: D = ℝ.

Ta có: y = 2x3 + 3x2 – 12x + 1  y' = 6x2 + 6x – 12.

Trên khoảng (−1; 5), y' = 0 khi x = 1.

Ta có: y(−1) = 14, y(1) = −6, y(5) = 266.

Vậy y = 266 tại x = 5, y = −6 tại x = 1.

Câu 21

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
y = .  trên đoạn ;

Lời giải

y = . trên đoạn

Tập xác định: D = ℝ.

Ta có: y = .  y' = 4x(x2 – 2).

Trên khoảng , y' = 0 khi x = 0 hoặc x = .

Ta có: y = , y(0) = 4, y() = 0, y(2) = 4.

Vậy y = 4 tại x = 2 x = 0, y = 0 tại x = .

Câu 22

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
y = x5 – 5x4 + 5x3 + 1 trên đoạn [−1; 2];

Lời giải

y = x5 – 5x4 + 5x3 + 1 trên đoạn [−1; 2]

Tập xác định: D = ℝ.

Ta có: y = x5 – 5x4 + 5x3 + 1  y' = 5x4 – 20x3 + 15x2.

Trên khoảng (−1; 2), y' = 0 khi x = 0 hoặc x = 1.

Tính được y(−1) = −10, y(0) = 1, y(1) = 2, y(2) = −7.

Vậy y = 2 tại x = 1, y = −10 tại x = −1.

Câu 23

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
y = x + trên đoạn [3; 4];

Lời giải

y = x + trên đoạn [3; 4].

Tập xác định: D = ℝ\{0}.

Ta có: y = x +   y' = 1 − .

           y' = 0 khi x = 2 hoặc x = −2.

Nhận thấy −2, 2  (3; 4).

Ta tính y(3) = , y(4) = 5.

Vậy y = 5 tại x = 4, y = tại x = 3.

Câu 24

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
y = .

Lời giải

y = .

Tập xác định: D = [−4; 4].

Ta có: y =   y' = .

Trên khoảng (−4; 4), y' = 0 khi x = .

Ta tính được: y(−4) = 0, y() = −8, y() = 8, y(4) = 0.

Vậy y = 8 tại x = , y = −8 tại x = .

Câu 25

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:

y = sin2x – x trên đoạn ;

Lời giải

y = sin2x – x trên đoạn .

Tập xác định: D = ℝ.

Ta có: y = sin2x – x  y' = 2cos2x – 1.

           y' = 0 2cos2x – 1 = 0 x = ± (k ℤ).

Xét trên khoảng , y' = 0 khi x =  hoặc x = −.

Ta tính được: y = , y = , y = , y = .

Vậy y = tại x = , y = tại x = .

Câu 26

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
y = x + cos2x trên đoạn .

Lời giải

y = x + cos2x trên đoạn .

Tập xác định: D = ℝ.

Ta có: y = x + cos2x  y' = 1 – sin2x.

           y' = 0 x = (k ℤ).

Xét trên khoảng , ta thấy không có giá trị nào của x để y' = 0.

Ta tính được: y(0) = 1, y = + .

Vậy y = + tại x = , y = 1 tại x = 0.

Câu 27

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:

 y = 3x + 3-x trên đoạn [−1; 2];

Lời giải

y = 3x + 3-x trên đoạn [−1; 2].

Tập xác định: D = ℝ.

Ta có: y = 3x + 3-x  y' = 3x.ln 3 − 3-x.ln 3.

Trên khoảng (−1; 2), y' = 0 khi x = 0.

Ta tính được: y(−1) = , y(0) = 2, y(2) = .

Vậy y =  tại x = 2, y = 2 tại x = 0.

Câu 28

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
y = x. trên đoạn [0; 1]

Lời giải

y = x. trên đoạn [0;1].

Tập xác định: D = ℝ.

Ta có: y = x.  y' = (1 4x2). 

Trên khoảng (0; 1), y' = 0 khi x = .

Ta tính được các giá trị: y(0) = 0, y = , y(1) = .

Vậy y = tại x = , y = 0 tại x = 0.

Câu 29

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
y = ln(x2 + 2x + 3) trên đoạn [−2; 3];

Lời giải

y = ln(x2 + 2x + 3) trên đoạn [−2; 3].

Tập xác định: D = ℝ.

Ta có: y = ln(x2 + 2x + 3)  y' = .

Trên khoảng (−2; 3), y' = 0 khi x = −1. 

Ta tính được: y(−2) = ln3, y(−1) = ln2, y(3) = ln18.

Vậy y = ln18 tại x = 3, y = ln2 tại x = −1.

Câu 30

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
y = −3x + 5 + x.lnx trên đoạn [1; 3]

Lời giải

y = −3x + 5 + x.lnx trên đoạn [1; 3].

Tập xác định: D = (0; +∞).

Ta có: y = −3x + 5 + x.lnx  y' = −2 + lnx.

           y' = 0 −2 + lnx = 0 x = e2  (1; 3).

Ta tính được: y(1) = 2, y(3) = 3ln3 – 4.

Vậy y = 2 tại x = 1, y = 3ln 3 – 4 tại x = 3.

Câu 31

Nhóm bạn Đức dựng trên một khu đất bằng phẳng một chiếc lều từ một tấm bạt hình vuông có độ dài cạnh 4 m như Hình 9 với hai mép tấm bạt sát mặt đất. Tính khoảng cách AB để khoảng không gian trong lều là lớn nhất.

Lời giải

Gọi độ dài đoạn AB là x (x > 0, đơn vị: mét).

Lều có dạng hình lăng trụ đứng tam giác với chiều cao h = 4 m và tam giác đáy có độ dài các cạnh là 2 m, 2m, x m, suy ra chiều cao tam giác đáy là (m).

Để không gian trong lều là lớn nhất tức là thể tích của nó lớn nhất.

V = S.h = .x..4 = 2x. = x. (0 < x < 4).

Ta có: x. = 18.

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x =   x =   (0; 4).

Vậy Vmax = 18 m3 khi AB = m.

Câu 32

Nồng độ C của một loại hóa chất trong máu sau t giờ vào cơ thể được cho bởi công thức: C(t) = với t ≥ 0 (Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).

Sau khoảng bao nhiêu giờ tiêm thì nồng độ của hóa chất trong máu là cao nhất?

Lời giải

Ta có: C(t) = (t ≥ 0).

          C'(t) =  

          C'(t) = 0   = 0 t = .

Ta có bảng xét dấu như sau:

Căn cứ vào bảng xét dấu, ta thấy ứng với t = thì C(t) đạt giá trị lớn nhất, tức là sau khoảng 2,38 giờ tiêm thì nồng độ hóa chất trong máu là cao nhất.

Câu 33

Khối lượng riêng S (kg/dm3) của nước phụ thuộc vào nhiệt độ T (°C) được cho bởi công thức:

với 0 < T ≤ 25.

(Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).

 Tính khối lượng riêng của nước ở nhiệt độ 25 °C.

Lời giải

Ở nhiệt độ T = 25 °C thì khối lượng riêng lúc này là:

≈ 0,99708 (kg/dm3).

Câu 34

Khối lượng riêng S (kg/dm3) của nước phụ thuộc vào nhiệt độ T (°C) được cho bởi công thức:

với 0 < T ≤ 25.

(Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).

Ở nhiệt độ nào thì khối lượng riêng của nước là lớn nhất?

Lời giải

Ta có: với 0 < T ≤ 25.

            S' = .

Trên khoảng (0; 25), S' = 0 khi T 4.

Ta có bảng biến thiên của hàm số như sau:

Căn cứ vào bảng biến thiên, ta thấy khi nhiệt độ ở khoảng 4 °C thì khối lượng riêng của nước là lớn nhất khoảng 1 kg/dm3.

4.6

67 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%