Giải SBT Toán 12 CD Bài 2. Tọa độ của vectơ có đáp án
19 người thi tuần này 4.6 150 lượt thi 8 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
135 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải (P1)
80 câu Trắc nghiệm Tích phân có đáp án (Phần 1)
80 câu Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P1)
148 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu từ đề thi Đại học có lời giải (P1)
79 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Số phức có đáp án (Vận dụng)
20 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Nhận biết)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1; 5; 3). Tọa độ của vectơ
là:
A. (−1; 5; 3).
B. (1; −5; −3).
C. (0; 5; 3).
D. (−1; 5; 0).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1; 5; 3). Tọa độ của vectơ là:
A. (−1; 5; 3).
B. (1; −5; −3).
C. (0; 5; 3).
D. (−1; 5; 0).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: O(0; 0; 0), A(−1; 5; 3) nên = (−1; 5; 3).
Câu 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ
= (1; −2; 4) và điểm A. Biết
=
. Tọa độ của điểm A là:
A. (1; 2; 4).
B. (1; −2; 4).
C. (−1; 2; −4).
D. (−1; −2; −4).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ = (1; −2; 4) và điểm A. Biết
=
. Tọa độ của điểm A là:
A. (1; 2; 4).
B. (1; −2; 4).
C. (−1; 2; −4).
D. (−1; −2; −4).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: =
nên
= (1; −2; 4), suy ra A(1; −2; 4).
Câu 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ
. Tọa độ của vectơ
là:
A. (3; −1; 5).
B. (−3; 1; 5).
C. (−5; 1; −3).
D. (−3; 1; −5).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ . Tọa độ của vectơ
là:
A. (3; −1; 5).
B. (−3; 1; 5).
C. (−5; 1; −3).
D. (−3; 1; −5).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: ⇒
= (−3; 1; −5).
Câu 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−2; −1; 4) và B(1; −3; −1). Tọa độ của vectơ
là:
A. (−3; 2; 5).
B. (3; −2; −3).
C. (3; −2; −5).
D. (−3; −4; 3).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−2; −1; 4) và B(1; −3; −1). Tọa độ của vectơ là:
A. (−3; 2; 5).
B. (3; −2; −3).
C. (3; −2; −5).
D. (−3; −4; 3).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: A(−2; −1; 4), B(1; −3; −1)
⇒ = (1 – (−2); −3 – (−1); −1 – 4) = (3; −2; −5).
Vậy = (3; −2; −5).
Câu 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ
= (1; 2; 3) và điểm A(−1; −1; 1). Tọa độ điểm C thỏa mãn
là:
A. (0; 1; 4).
B. (−2; −3; −2).
C. (2; 3; 2).
D. (0; −1; −4).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ = (1; 2; 3) và điểm A(−1; −1; 1). Tọa độ điểm C thỏa mãn
là:
A. (0; 1; 4).
B. (−2; −3; −2).
C. (2; 3; 2).
D. (0; −1; −4).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Gọi điểm C(x; y; z).
Có = (x – (−1); y – (−1); z – 1) = (x + 1; y + 1; z – 1).
hay
⇒
.
Vậy C(0; 1; 4).
Câu 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A'(1; 0; 1), B'(2; 1; 2), D'(1; −1; 1); C(4; 5; −5).
a) Tọa độ của vectơ
là (0; −1; 0).
Đ
S
b) Gọi tọa độ của điểm B là (xB; yB; zB), ta có tọa độ của vectơ
là (xB – 4; yB – 5; zB + 5).
Đ
S
c) Trong hình hộp ABCD.A'B'C'D', ta có: 
Đ
S
d) Tọa độ điểm B là (4; 4; −5).
Đ
S
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A'(1; 0; 1), B'(2; 1; 2), D'(1; −1; 1); C(4; 5; −5).
a) Tọa độ của vectơ |
Đ |
S |
b) Gọi tọa độ của điểm B là (xB; yB; zB), ta có tọa độ của vectơ |
Đ |
S |
c) Trong hình hộp ABCD.A'B'C'D', ta có: |
Đ |
S |
d) Tọa độ điểm B là (4; 4; −5). |
Đ |
S |
Lời giải
a) Đ |
b) S |
c) Đ |
d) S |
Ta có: = (1 – 1; −1 – 0; 1 – 1) = (0; −1; 0).
Có B(xB; yB; zB), C(4; 5; −5) nên = (4 − xB; 5 − yB; −5 − zB).
Trong hình hộp ABCD.A'B'C'D', ta có:
(hai vectơ cùng hướng và BC = A'D').
Có với
= (4 − xB; 5 − yB; −5 − zB);
= (0; −1; 0) ta được:
⇔
.
Vậy tọa độ điểm B là (4; 6; −5).
Câu 7
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD có ba đỉnh A(1; 2; 3), B(5; 0; −1) và C(4; 3; 6).
a) Tọa độ của vectơ
là (4; −2; −4).
Đ
S
b) Gọi tọa độ của điểm D là (xD; yD; zD), ta có tọa độ của vectơ
là (xD – 4; yD – 3; zD – 6).
Đ
S
c) Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ chi
.
Đ
S
d) Tọa độ của điểm D là (8; 1; 2).
Đ
S
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD có ba đỉnh A(1; 2; 3), B(5; 0; −1) và C(4; 3; 6).
a) Tọa độ của vectơ |
Đ |
S |
b) Gọi tọa độ của điểm D là (xD; yD; zD), ta có tọa độ của vectơ |
Đ |
S |
c) Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ chi |
Đ |
S |
d) Tọa độ của điểm D là (8; 1; 2). |
Đ |
S |
Lời giải
a) Đ |
b) Đ |
c) S |
d) S |
Ta có: = (5 – 1; 0 – 2; −1 – 3) = (4; −2; −4).
Có D(xD; yD; zD) và C(4; 3; 6) nên = (xD – 4; yD – 3; zD – 6).
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi .
Ta có: ⇔
⇔
.
Vậy tọa độ điểm D(0; 5; 10).
Câu 8
Trong quá trình cất cánh của một máy bay không người lái: Ban đầu máy bay ở vị trí A, máy bay cách vị trí điều khiển 300 m về phía nam và 200 m về phía đông, đồng thời cách mặt đất 100 m (Hình 16). Một phút sau, máy bay ở vị trí B cách vị trí điều khiển 1 200 m về phía nam và 2 100 m về phía đông, đồng thời cách mặt đất 250 m.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với gốc tọa độ O trùng với vị trí điều khiển, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất, trục Ox có hướng trùng với hướng nam, trục Oy có hướng trùng với hướng đông, trục Oz vuông góc với mặt đất hướng lên bầu trời, mỗi đơn vị trên trục tương ứng với 1 m. Hãy xác định tọa độ vectơ dịch chuyển
của máy bay không người lái đó.

Trong quá trình cất cánh của một máy bay không người lái: Ban đầu máy bay ở vị trí A, máy bay cách vị trí điều khiển 300 m về phía nam và 200 m về phía đông, đồng thời cách mặt đất 100 m (Hình 16). Một phút sau, máy bay ở vị trí B cách vị trí điều khiển 1 200 m về phía nam và 2 100 m về phía đông, đồng thời cách mặt đất 250 m.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với gốc tọa độ O trùng với vị trí điều khiển, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất, trục Ox có hướng trùng với hướng nam, trục Oy có hướng trùng với hướng đông, trục Oz vuông góc với mặt đất hướng lên bầu trời, mỗi đơn vị trên trục tương ứng với 1 m. Hãy xác định tọa độ vectơ dịch chuyển của máy bay không người lái đó.
Lời giải
Từ giả thiết, ta được tọa độ các điểm như sau:
A(300; 200; 100); B(1 200; 2 100; 250). Do đó, ta có:
= (1 200 – 300; 2 100 – 200; 250 – 100) hay
= (900; 1 900; 150).
30 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%