Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
38008 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Máy biến áp là thiết bị dùng để:
A. Biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều.
B. Biến đổi điện áp xoay chiều.
C. Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều.
D. Biến đổi điện áp một chiều.
Câu 2:
Một kim loại có giới hạn quang điện λo. Chiếu lần lượt các bức xạ điện từ 1, 2, 3 và 4 có bước sóng tương ứng là 2λo;1,5λo;1,2λo và 0,5λo. Bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và có tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là:
A. vmaxA
B. vmax2πA
C. vmax2A
D. vmaxπA
Câu 4:
Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là:
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
D. Chuyển động rơi tự do.
Câu 5:
Chu kì dao động của một chất điểm dao động điều hòa là T thì tần số góc của chất điểm đó là:
A. 1T
B. 2π7
C. 2πT
D. 1T
Câu 6:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau
B. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng photon không đổi khi truyền xa.
C. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên
D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108m/s
Câu 7:
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng:
A. Từ vài nanômét đến 380 nm.
B. từ 380 nm đến 760 nm.
C. từ 1012m đến 10-9m.
D. từ 760 nm đến vài milimét.
Câu 8:
Hạt nhân Pb82214 phóng xạ β- tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X có bao nhiêu notron?
A. 131.
B. 83.
C. 81.
D. 133.
Câu 9:
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Khi dừng lại ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của ô tô là:
A. a=0,2m/s2
B. a=0,5m/s2
C. a=-0,2m/s2
D. a=-0,5m/s2
Câu 10:
Sóng cơ truyền qua một môi trường đàn hồi đồng chất với bước sóng λ hai phần tử vật chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất d. Hai phần tử vật chất này dao động điều hòa lệch pha nhau.
A. 2πλd
B. πdλ
C. 2πdλ
D. πλd
Câu 11:
Trong chân không, ánh sáng có bước sóng 0,38μm. Cho biết hàng số Plăng h=6,625.10-34J, tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108m/s và 1eV=1,6.10-19J. Photon này có năng lượng là:
A. 3,57 eV năm.
B. 3,27 eV.
C. 3,11eV.
D. 1,63eV.
Câu 12:
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứ:
A. Cùng số proton nhưng số notron khác nhau
B. Cùng số notron nhưng số proton khác nhau.
C. Cùng số notron và số proton.
D. Cùng số khối nhưng số proton và số nowtron khác nhau.
Câu 13:
Khi đĩa quay đều, một điểm trên vành đĩa chuyển động với vận tốc 3 m/s, một điểm nằm gần trục quay hơn một đoạn 10 cm và có vận tốc 2 m/s. Gia tốc hướng tâm của điểm nằm trên vành đĩa là:
A. 20m/s2
B. 40m/s2
C. 30m/s2
D. 50m/s2
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với hệ thống thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến?
A. Micro giúp biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
B. Mạch khuếch đại làm tăng cường độ tính hiệu và tăng tần số sóng.
C. Mạch biến điệu là để biến tần số sóng.
D. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số sóng âm tần nhỏ hơn tần số của sóng tần.
Câu 15:
Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 cách nhau một khoảng r là lực hấp dẫn giữa chúng có biểu thức
A. Fhd=m1m2r
B. Fhd=Gm1m2r2
C. Fhd=Gm1+m2r2
D. Fhd=Gm1+m2r
Câu 16:
Giải Nobel Vật lý năm 2017, vinh danh ba nhà vật lí Rainer Weiss, Barry C. Barish và Kip S. Thorme. Bộ ba này được cinh danh vì đã “nghe được” sóng hấp dẫn bằng giao thoa kế laser (LIGO). Thiết bị LIGO, hoạt động dựa trên đặc điểm (tác dụng) nào của tia laser?
A. Tác dụng nhiệt.
B. Tính kết hợp.
C. Tính làm phát quang.
D. Tác dụng biến điệu.
Câu 17:
Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là:
A. 4.10-10C
B. 6.10-10C
C. 2.10-10C
D. 8.10-10C
Câu 18:
Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai?
A. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía: phía ánh sáng đỏ và phía ánh sáng tím.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phân cấu tạo của nguồn phát.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có tính đặc trưng cho từng nguyên tố.
D. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào bản chất của nguồn.
Câu 19:
Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của khung dây tròn được tạo bởi N vòng dây sít nhau khi có dòng điện I trong dây dẫn là:
A. B=2.10-7.IR
B. B=2.10-7.N.IR
C. B=4π.10-7.IR
D. B=2π.10-7.N.IR
Câu 20:
Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức:
A. λ=2vf
B. λ=vf
C. λ=2vf
D. λ=vf
Câu 21:
Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, điện tích một bản tụ điện biến thiên với phương trình là q=2.10-8cos2.106tC. Điện tích cực đại một bản tụ điện là:
A. 2.10-8C
B. 2.106C
C. 2.10-8C
D. 2.106C
Câu 22:
Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cùng treo tại một nơi, ba vật có cùng hình dạng, kích thước và có khối lượng m1>m2>m3, lực cản của môi tường đối với ba vật như nhau. Đồng thời kéo ba vật lệch cùng một góc nhỏ rồi buông nhẹ thì:
A. Con lắc m3 dừng lại sau cùng.
B. con lắc m1 dừng lại sau cùng.
C. Con lắc m2 dừng lại sau cùng.
D. Cả ba con lắc dừng cùng một lúc.
Câu 23:
Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân He24 lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Lấy 1uc2=931,5MeV Năng lượng liên kết của hạt nhân He24 là:
A. 18,3 eV.
B. 30,21 MeV.
C. 14,21 MeV.
D. 28,41 MeV.
Câu 24:
Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sửu dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ:
Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoán núm vặn đến
A. Vạch số 50 trong vùng DCV.
B. Vạch số 50 tròng vùng ACV.
C. Vạch số 250 trong vùng DCV.
D. Vạch số 250 trong vùng ACV.
Câu 25:
Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm với công suốt không đổi đều theo mọi hướng trong môi trường đồng tính, đẳng hướng. Tại một điểm M trong môi trường nhận được sóng âm. Nếu cường độ âm tại M tăng lên gấp 10 lần thì:
A. Mức cường độ âm tăng thêm 10dB.
B. Mức cường độ âm giảm 10 lần.
C. Mức cường độ âm tăng 10 lần.
D. Mức cường độ âm tăng thêm 10B.
Câu 26:
Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu:
A. Giảm tốc độ quay của rôt 4 lần và tăng số cặp cặp từ của máy 8 lần.
B. Giảm tốc độ quay của roto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần.
C. Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 4 lần.
D. Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần
Câu 27:
Một điện áp u=2202cos100π+π6V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10-4πF và cuộn cảm thuần có L=2πH. Biểu thức hiệu điện thế trên hai đầu tụ điện là:
A. uC=220cos100πt-5π6V
B. uC=220cos100πt-5π12V
C. uC=2202cos100πt-7π12V
D. uC=220cos100πt-7π12V
Câu 28:
Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng λ thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tình từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã giảm 13mm Giá trị là:
A. 0,72μm
B. 0,48μm
C. 0,64μm
D. 0,45μm
Câu 29:
Dùng hạt proton có động năng là 5,58MeV. Bắn vào hạt nhân Na1123 đang đứng yên ta thu được hạt α24 và hạt nhân Ne. Cho rằng không có bức xạ γ kèm theo trong phản ứng và động năng hạt γ là 6,6MeV của hạt Ne là 2,64MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân (tính theo đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của chúng, góc giữa vecto vận tốc của hạt α và vecto vận tốc của hạt nhân Ne có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 170o
B. 30o
C. 135o
D. 90o
Câu 30:
Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được ghép toàn bộ. Hai mạch được mắc với điện trở R=3Ω. Nếu hai nguồn mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua R là 1,5 A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 2A. Giá trị của E và r lần lượt là:
A. 5,4 V và 1,2Ω .
B. 3,6 V và 1,8Ω.
C. 4,8 V và 1,5Ω.
D. 6,4 V và 2Ω.
Câu 31:
Trên một sợi dây có chiều dài 0,45m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dậy tại điểm t1, đường nét đứt hình ảnh sợi dây tại thời điểm t2=t1+T4. Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần nhất sau đây?
A. 30 cm.
B. 10 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
Câu 32:
Có 3 phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r=0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phân tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng xấp xỉ là:
A. 0,29I.
B. 0,33I.
C. 0,25I.
D. 0,22I.
Câu 33:
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và b. Cho biết b – a = 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 34:
Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp Ki-lô: HQ-182 Hà Nội, HQ-183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ-182 hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen-điện. Giả sử động cơ trên dùng năng lượng phân hachk của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Lấy NA=6,023.1023. Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Hời gian tiêu thụ hết 0,8 kg U235 nguyên chất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 19,9 ngày.
B. 21,6 ngày.
C. 18,6 ngày.
D. 34 ngày.
Câu 35:
Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện C. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U2cosωtV vào hai đầu mạch điện. Biết R, C không đổi, độ tự cảm L của cuộn cảm biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 100 V. Khi đó tại thời điểm điện áp thức thười giữa hai đầu mạch là u = 80(V) thì tổng điện áp tức thời uR+uC=60V. Tính tỉ số RZC.
A. 0,75.
B. 1.
C. 1,33.
D. 0,5
Câu 36:
Một miếng gỗ mỏng hình tròn, bán kính 4cm. Tại tâm O của miếng gỗ có cắm thẳng góc một cái đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 4/3. Đỉnh OA ở trong nước. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của đỉnh OA để mắt không thấy đầu A của đinh xấp xỉ là:
A. OA = 3,53cm.
B. OA = 4,54cm.
C. OA = 5,37cm.
D. OA = 3,25cm
Câu 37:
Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng u=40sin2.55πtmm trong đó u là li độ tại thời điểm t của một điểm M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x (x tính bằng mét, t đo bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một chất điểm trên bụng sóng có độ lớn li độ bằng biên độ của điểm M (M cách nút sóng 10cm) là 0125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là:
A. 320 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 160 cm/s.
Câu 38:
Để một quạt điện loại 110V-100W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, người ta mắc nối tiếp quạt điện với một biến trở. Ban đầu, điều chỉnh R=100Ω thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,5 A và quạt đạt 80% công suất. Từ giá trị trên của R, muốn quạt hoạt động bình thường thì cần điều chỉnh R:
A. Tăng 49Ω
B. giảm 16Ω
C. tăng 16Ω
D. giảm 49Ω
Câu 39:
Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trên hình trên: Đường P(1) là đồ thị bểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u1=U1cosω1t+φ1V (với U1,ω1 dương và không đổi); đường P(2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u2=U2cosω2t+φ2V (với U2,ω2 dương và không đổi). Giá trị Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 115.
B. 100.
C. 110.
D. 120.
Câu 40:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q gắn vào đầu dưới lò xo có độ cứng k (chiều dài lò xo đủ lớn), tại vị trí cân bằng lò xo giãn ∆lo=4cm. Tại t =0 khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta bật một điện trường đều có các đường sức hướng thẳng xuống dưới, độ lớn cường độ điện trường E biến đổi theo thời gian như hình vẽ trong đó Eo=k∆loq. Lấy g=π2m/s2 quãng đường vật m đã đi được trong thời gian t =0s đến t = 1,8s là:
A. 4cm.
B. 16cm.
C. 72cm.
D. 48cm.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com