Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
37999 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là
A. Wt=kx22
B. Wt=kx2
C. Wt=kx2
D. Wt=k2x2
Câu 2:
Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan sát thấy hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng u=U0cosωt. Kết luận nào sau đây là sai?
A. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
B. mạch có dung kháng bằng cảm kháng
C. công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại
D. tổng trở trong mạch là cực đại
Câu 4:
Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn
A. cùng pha với nhau
B. ngược pha với nhau
C. vuông pha với nhau
D. lệch pha nhau 600
Câu 5:
Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Tác dụng nhiệt
C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoà
Câu 6:
Hiện tượng quang ‒ phát quang là
A. sự hấp thụ điện năng và chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
Câu 7:
Hạt nhân O817 có
A. 9 proton, 8 notron.
B. 8 proton, 17 notron.
C. 9 proton, 17 notron.
D. 8 proton, 9 notron.
Câu 8:
Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện
A. Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ thưa hơn
B. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện
D. Các đường sức điện không cắt nhau
Câu 9:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4cosωt+φocm (t được tính bằng giây). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t=1s là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 1 cm
D. 3 cm
Câu 10:
Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không tật
B. mắt cận
C. mắt viễn
D. mắt cận khi về già
Câu 11:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=5cos2πTt+φ0. Tại thời điểm t1 vật có li độ x1=3cm, tại thời điểm t2=t1+∆t vật có li độ x2=4cm. Giá trị của ∆t có thể là
A. T
B. T2
C. T3
D. T4
Câu 12:
Một sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là do
A. tần số của sóng tăng
B. tần số của sóng giảm
C. vận tốc truyền sóng tăng
D. vận tốc truyền sóng giảm
Câu 13:
Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1, S2. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 1 cm
B. 8 cm
C. 2 cm
D. 4 cm
Câu 14:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều u=Uocosωt thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i=I0cosωt+φ. Người ta thấy rằng tại thời điểm t1 dòng điện trong mạch có giá trị i1=-1A, đến thời điểm t2=t1+π2ω thì điện áp hai đầu mạch có giá trị
A. 100 Ω
B. 50 Ω
C. 150 Ω
D. 10 Ω
Câu 15:
Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (4), (6)
Câu 16:
Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Y‒âng với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Biết chiết suất của nước bằng 4/3. Nếu rút hết nước trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,9 mm
B. 0,8 mm
C. 1,6 mm
D. 1,2 mm
Câu 17:
Một kim loại có công thoát electron là 4,14 eV, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1=0,18μm, λ2=0,21μm, λ3=0,32μm và λ4=0,45μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2, λ3
B. λ1, λ2
C. λ2, λ3, λ4
D. λ3, λ4
Câu 18:
Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v = 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A. m0
B. 1,67m0
C. 1,8m0
D. 1,25m0
Câu 19:
Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7 V. Suất điện động của bộ nguồn bằng
A. 6 V
B. 2 V
C. 12 V
D. 7 V
Câu 20:
Một sóng điện từ lan truyền từ một vệ tinh đến một trạm thu sóng ở bề mặt Trái Đất, biết rằng khoảng cách giữa vệ tinh và trạm thu sóng là 35768 km. Khoảng thời gian kể từ khi sóng điện từ truyền đi từ vệ tinh đến khi trạm thu sóng nhận được là
A. 0,12 s
B. 0,22 s
C. 0,54 s
D. 0,27 s
Câu 21:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực cưỡng bức, tuần hoàn f=Focosωt, tần số góc ω hay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị ω1 và 3ω1 thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của con lắc là A2. So sánh A1 và A2 ta có
A. A1=A2
B. A1>A2
C. A1<A2
D. A1=2A2
Câu 22:
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l1, đang dao động điều hòa với chu kì T1 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi đi qua vị trí cân bằng thì dây treo con lắc vị vướng đinh tại O' cách vị trí cân bằng một đoạn l2. Chu kì dao động tuần hoàn của con lắc là
A. 2πl1g
B. πl1g
C. πl1g+πl2g
D. πl1g-πl2g
Câu 23:
Một con lắc lò xo nằm ngang trên một bề mặt không ma sát gồm lò xo có độ cứng k=100N/m, vật nặng khối lượng m mang điện tích q=10-6C. Khi con lắc đang nằm cân bằng, người ta làm xuất hiện một điện trường E→ ó phương hướng theo trục của lò xo, có độ lớn E=106 V/m. Sau đó con lắc sẽ dao động với biên độ
B. 5 cm
D. 12 cm
Câu 24:
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần. Khi tốc độ quay của roto là n vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy tron mạch là I1=1A. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ là
A. 2 A
B. 1 A
C. 3 A
D. 4 A
Câu 25:
Điện năng được truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha với điện áp hiệu dụng ở hai đầu nơi phát không đổi. Nơi phát có 10 tổ máy công suất giống nhau, hiệu suất truyền tải khi đó là 96%, cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải được giữ cosφ=1. Sau đó nơi phát tăng thêm hai tổ máy cùng loại và vẫn giữ nguyên điện áp truyền đi thì hiệu suất truyền tải điện năng là
A. 95,21%
B. 93,13%
C. 95,49%
D. 97,54%
Câu 26:
Tại thời điểm t, điện áp u=2002cos100πt-π2(trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 1002V và đang giảm. Sau thời điểm đó một khoảng ∆t=1300s, điện áp này có giá trị là
A. -100 V
B. 1003V
C. -1002V
D. 200V
Câu 27:
Một học sinh làm thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 mm. Bước sóng bằng
A. 0,54 ± 0,03 μm
B. 0,54 ± 0,04 μm
C. 0,60 ± 0,03 μm
D. 0.60 ± 0,04 μm
Câu 28:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,7 mm. Khi dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,84 mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 1,5 mm
B. 2 mm
C. 1 mm
Câu 29:
Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơn – ghen là 200 kV.Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra
A. 5,7.10-11 m
B. 6,2.10-12m
C. 6.10-14 m
D. 4.10-12 m
Câu 30:
Biết năng lượng tương ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức En=-13,6n2eV (n=1,2,3,...). Cho một chùm electrôn bắn phá các nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản để kích thích chúng chuyển lên trạng thái kích thích M. Vận tốc tối thiểu của chùm electron là
A. 1,55.106 m/s
B. 1,79.106 m/s
C. 1.89.106 m/s
D. 2,06.106 m/s
Câu 31:
Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có:
A. năng lượng liên kết càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
Câu 32:
Bắn một hạt α có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân N714 đang đứng yên gây ra phản ứng: α+N714→O817+p. Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 4 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân O bằng
A. 0,8 MeV
B. 1,6 MeV
C. 6,4 MeV
D. 3,2 MeV
Câu 33:
Thực hiện giao thoa Y – âng với hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,3μm, λ2=0,5μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp, tổng số vân sáng quan sát được là
D. 7
Câu 34:
Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M thành phần từ trường biến thiên theo quy luật B=B0cos2πTt+φ0, pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là
A. φ0+π2
B. φ0-π2
C. φ0+π
D. φ0
Câu 35:
Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nặng có khối lượng g dao động điều hòa. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π2=10. Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 36:
Cho sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi, người ta quan sát thấy tại hai thời điểm t1 và t2=t1+1s hình ảnh của sợi dây có dạng như hình vẽ. Vận tốc truyền sóng trên dây có thể là
A. 1 cm/s
B. 2 cm/s
C. 3 cm/s
D. 4 cm/s
Câu 37:
Cho một nguồn âm điểm tại phát sóng âm đẳng hưởng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại cách nguồn âm một khoảng thì đo được mức cường độ âm là 50 dB, Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay (về hai bên so với AO). Khi đi theo hướng Ax mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 62 dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50o
B. 40o
C. 30o
D. 20o
Câu 38:
Đặt một điện áp xoay chiều u=1002cos100πt+π3V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là r = 30Ω. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 100 Ω và 60 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị cực đại bằng:
A. 40 W
B. 31,25 W
C. 120 W
D. 50 W
Câu 39:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC (C không đổi R là một biến trở) một điện áp xoay chiều u=U0cosωtV. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên điện trở được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi R=R0 là?
A. 1.
B. 0,5
C. 32
D. 22
Câu 40:
So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất phóng xạ C14 phóng xạ β- của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của C14 là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 2500 năm
B. 1200 năm
C. 2112 năm
D. 1056 năm
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com