Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DDK

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang (DUT)

- Mã trường: DDK

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999

- Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn

- Website: http://dut.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ).

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.

3.2. Xét tuyển bổ sung

Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh đào tạo đại học chính quy vào các ngành của Trường Đại học Bách khoa, đợt bổ sung, xét theo kết quả thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023:

a. Chỉ tiêu, tổ hợp môn, tiêu chí xét tuyển và ngưỡng đầu vào.

Xet tuyen bo sung Dai hoc Bach khoa - Dai hoc Da Nang 2023

b. Vùng tuyển, đối tượng và chính sách ưu tiên

- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước;

- Đối tượng: thí sinh đã tham dự kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023;

- Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

c. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển

- Thí sinh đăng ký bằng hình thức trực tuyến trên trang tuyển sinh của ĐHĐN tại địa chỉ https://ts.udn.vn;

- Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng vào các ngành của Trường Đại học Bách khoa. Thí sinh sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất;

- Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;

- Đối với mỗi thí sinh, việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển tối đa vào 01 nguyện vọng đã đăng ký;

- Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến không được xét tuyển;

- Thí sinh không cung cấp minh chứng để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên đối tượng;

- Thí sinh không được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã xác nhận trên hệ thống đăng ký trực tuyến của ĐHĐN.

d. Lệ phí đăng ký xét tuyển

- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000 đ/nguyện vọng;

- Thí sinh nộp lệ phí qua cổng thanh toán trực tuyến trong quá trình đăng ký.

e. Thời gian đăng ký xét tuyển

Thời gian đăng ký: từ ngày 09/9/2023 đến hết ngày 18/9/2023.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ĐKXT từng phương thức: Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Xem chi tiết tại mục 1.8 đề án tuyển sinh của trường tại đây.

7. Học phí

Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:

- Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21,750,000 đồng/năm/SV.

- Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26,100,000 đồng/năm/SV.

+ Chương trình tiên tiến: 34.000.000 đồng/năm/SV.

+ Chương trình PFIEV: 21,750,000 đồng/năm/SV.

* Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).

- Bản sao công chứng Học bạ THPT.

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).

- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ - Xét tuyển:

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05/2022 đến 17h00 ngày 15/07/2022.

- Xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến 17h00 ngày 15/06/2022.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (- Xét học bạ): Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.

- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.

- Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Đối với ngành Kiến trúc: Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu từ ngày 10/05 đến hết ngày 30/06/2022. Lịch thi dự kiến: tháng 13-14/7/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổ hợp môn xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

 

3200

I.1

Máy tính và công nghệ thông tin

748





Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY

Xét tuyển theo học bạ THPT: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY.

Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY.






405

1

Công nghệ thông tin

(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

210

2

Công nghệ thông tin

(ngoại ngữ Nhật)

7480201A

90

3

Công nghệ thông tin

(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

45

4

Kỹ thuật máy tính

7480106

60

I.2

Khoa học sự sống

742

110

5

Công nghệ sinh học

7420201

65

6

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

45

I.3

Công nghệ kỹ thuật

751

355

7

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

60

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

160

9

Quản lý công nghiệp

7510601

90

10

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

45

I.4

Kỹ thuật

752

1425

11

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

120

12

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

150

13

Kỹ thuật nhiệt

7520115

90

14

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

45

15

Kỹ thuật Điện

7520201

195

16

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

180

17

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

150

18

Kỹ thuật hóa học

7520301

90

19

Kỹ thuật môi trường

7520320

45

20

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

60

21

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

50

22

Kỹ thuật ô tô

7520130

60

23

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

45

24

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7905216

45

25

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

100

I.5

Sản xuất và chế biến

754

130

26

Công nghệ thực phẩm

7540101

130

I.6

Kiến trúc và xây dựng

758

715

27

Kiến trúc

7580101

100

28

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

180

29

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

60

30

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

45

31

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

45

32

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

45

33

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

105

34

Kinh tế xây dựng

7580301

90

35

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

45

I.6

Môi trường và bảo vệ môi trường

785

60

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

60

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng:

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999

- Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn

- Website: http://dut.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn 2023 Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng

 1. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi TN THPT

Da co diem chuan 2023 Dai hoc Bach khoa - DH Da Nang

Da co diem chuan 2023 Dai hoc Bach khoa - DH Da Nang

Da co diem chuan 2023 Dai hoc Bach khoa - DH Da Nang

Da co diem chuan 2023 Dai hoc Bach khoa - DH Da Nang

 2Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy

Da co diem chuan 2023 Dai hoc Bach khoa - DH Da Nang

Da co diem chuan 2023 Dai hoc Bach khoa - DH Da Nang

B. Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn ĐGNL 2023 đợt 1

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Ghi chú:

(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

Học phí

A. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022 - 2023 đã được công bố chính thức trong Đề án tuyển sinh của trường. Cụ thể, mức học phí như sau:

Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21.750.000 VNĐ/năm học.

Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26.100.000 VNĐ/năm học.

Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm học.

PFIEV: 21.750.000 VNĐ/năm học.

B. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường năm học 2021 - 2022, học phí của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:

Chương trình đào tạo

Học phí (VNĐ/năm/sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm

2021 - 2022

QUẢNG CÁO

2022 - 2023

2023 - 2024

2024 - 2025

2025 - 2026

Đại trà

11.700.000

Theo quy định của Nhà nước.

Chất lượng cao

30.000.000

Tiên tiến

QUẢNG CÁO

34.000.000

PFIEV

19.000.000

Chương trình đào tạo

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổ hợp môn xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

   

3200

I.1

Máy tính và công nghệ thông tin

748




Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY

Xét tuyển theo học bạ THPT: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY.

QUẢNG CÁO

Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY.





405

1

Công nghệ thông tin

(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

210

2

Công nghệ thông tin

(ngoại ngữ Nhật)

7480201A

90

3

Công nghệ thông tin

(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

45

4

Kỹ thuật máy tính

7480106

60

I.2

Khoa học sự sống

742

110

5

Công nghệ sinh học

7420201

65

6

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

45

I.3

Công nghệ kỹ thuật

751

355

7

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

60

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

160

9

Quản lý công nghiệp

7510601

90

10

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

45

I.4

Kỹ thuật

752

1425

11

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

120

12

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

150

13

Kỹ thuật nhiệt

7520115

90

14

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

45

15

Kỹ thuật Điện

7520201

195

16

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

180

17

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

150

18

Kỹ thuật hóa học

7520301

90

19

Kỹ thuật môi trường

7520320

45

20

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

60

21

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

50

22

Kỹ thuật ô tô

7520130

60

23

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

45

24

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7905216

45

25

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

100

I.5

Sản xuất và chế biến

754

130

26

Công nghệ thực phẩm

7540101

130

I.6

Kiến trúc và xây dựng

758

715

27

Kiến trúc

7580101

100

28

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

180

29

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

60

30

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

45

31

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

45

32

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

45

33

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

105

34

Kinh tế xây dựng

7580301

90

35

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

45

I.6

Môi trường và bảo vệ môi trường

785

60

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

60

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ