Danh sách câu hỏi
Có 24810 câu hỏi trên 497 trang
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Quốc gia
Campuchia
Inđônêxia
Philippin
Mianma
Số dân
16,5
268,4
108,1
54,0
Số dân thành thị
3,9
148,4
50,7
16,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất?
Cho bảng số liệu:
Giá trị một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
2015
2017
2018
2019
Dầu thô
83,4
476,5
2 746,8
3 777,9
Hóa chất
3 133,6
4 122,9
5 164,7
5 128,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để so sánh giá trị một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015-2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC CHÂU LỤC NĂM 2019 (Đơn vị: tỉ USD)
Châu lục
Châu Âu
Châu Mỹ
Châu Á
Châu Phi
Châu Đại Dương
(Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len)
Xuất khẩu
7541,1
3148,0
6252,3
462,2
311,1
Nhập khẩu
7316,7
4114,6
6053,5
569,1
263,8
Theo bảng số liệu, cho biết những châu lục nào sau đây xuất siêu?