Danh sách câu hỏi
Có 7,042 câu hỏi trên 141 trang
Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa hè thu của Việt Nam, giai đoạn 1990–2020
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
1990
2000
2010
2020
Diện tích (nghìn ha)
1.215,7
2.292,8
2.436,0
2.669,1
Sản lượng (nghìn tấn)
4.090,5
8.625,0
11.686,1
14.780,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, https://www.gso.gov.vn)
a) Tính năng suất của lúa hè thu năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tấn/ha)
b) Sản lượng lúa năm 2020 tăng bao nhiêu lần so với năm 1990? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của lần)
Quan sát bảng số liệu và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Quy mô dân số thế giới, giai đoạn 1950 – 2050
(Đơn vị: tỉ người)
Năm
Khu vực
1950
2000
2020
2050
(dự báo)
Toàn thế giới
2,5
6,2
7,8
9,7
Các nước phát triển
0,8
1,2
1,3
1,3
Các nước đang phát triển
1,7
5,0
6,5
8,4
Cho bảng số liệu:
Sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Tiêu chí
2010
2015
2020
2021
Sản lượng nuôi trồng
1 986,6
2 471,3
3 320,8
3 410,5
Sản lượng khai thác
1 012,5
1 232,1
1 513,4
1 508,1
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2016, năm 2022)
a) Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác bao nhiêu %. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
b) Tổng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn 2010 – 2021 cao nhất là bao nhiêu?
ọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta giai đoạn 1999 – 2021
Năm
Tiêu chí
1999
2009
2019
2021
Quy mô dân số (triệu người)
76,5
86,0
96,5
98,5
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
1,51
1,06
1,15
0,94
(Nguồn: Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, 2009, 2019; Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 1999 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm
Nhóm tuổi
1999
2009
2019
2021
0 – 14 tuổi
33,1
24,5
24,3
24,1
15 – 64 tuổi
61,1
69,1
68,0
67,6
Từ 65 tuổi trở lên
5,8
6,4
7,7
8,3
(Nguồn: Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, 2009, 2019; Kết quả chủ yếu Điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình năm 2021)