Danh sách câu hỏi
Có 9,061 câu hỏi trên 182 trang
Cho bảng số liệu:
GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020
Năm
Tiêu chí
2000
2005
2010
2015
2019
2020
GDP (tỉ USD)
10250,9
13039,2
15049,0
18206,0
21372,6
20893,7
Tốc độ tăng trưởng GDP (%)
4,1
3,5
2,7
2,7
2,3
-3,4
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính trung bình mỗi năm GDP của Hoa Kì tăng thêm bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn đến hàng đơn vị của tỉ USD)
b) So với năm 2000, tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa kỳ năm 2020 giảm bao nhiêu %?
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Nhật Bản, giai đoạn 2000 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2000
2005
2010
2015
2020
Xuất khẩu
479,3
594,9
769,8
624,9
641,3
Nhập khẩu
379,7
515,9
694,1
625,6
635,4
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính giá trị xuất siêu của Nhật Bản năm 2020.
b) Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của Nhật Bản năm 2020 tăng bao nhiêu lần so với năm 2000? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị lần)
Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Trị giá
2015
2020
Xuất khẩu
2 268,5
2 148,6
Nhập khẩu
2 794,8
2 776,1
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính tỉ trọng xuất khẩu trong tổng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ năm 2020. (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị của %)
b) Tính tỉ trọng nhập khẩu trong tổng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ năm 2015. (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị của %)
Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Liên Bang Nga, giai đoạn 2015 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2015
2017
2020
Nhập khẩu hàng hóa
193,0
283,1
239,6
Xuất khẩu hàng hóa
341,1
352,9
333,4
(Nguồn: WB, 2022)
a) Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
b) Giá trị xuất khẩu có sự biến động.
c) Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu .
d) Giá trị nhập khẩu giảm, giá trị xuất khẩu giảm.
Cho bảng số liệu:
Sản lượng khai thác và xuất khẩu khí tự nhiên của Liên Bang Nga giai đoạn 2010 – 2020
(Đơn vị: tỉ m³)
Năm
2010
2014
2016
2020
Khai thác
610,1
607,6
615,1
557,6
Xuất khẩu
209,8
193,9
208,0
239,5
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính trung bình mỗi năm, sản lượng khai thác khí tự nhiên của Nga giảm bao nhiêu tỉ mét khối? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ m³)
b) Tính tốc độ tăng trưởng của sản lượng xuất khẩu khí tự nhiên trong giai đoạn 2010-2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Với “tinh thần nước Nhật” và sự đồng lòng của toàn thể nhân dân “xứ Phù Tang”, khoảng 20 năm sau chiến tranh (1951-1973), nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ chóng mặt. Nhiều nhà kinh tế thế giới coi đây là sự phát triển “thần kỳ” của nền kinh tế Nhật Bản. Từ một đống đổ nát sau chiến tranh, Nhật Bản trở thành cường quốc kinh tế thứ 2 trong thế giới tư bản chỉ sau Mỹ.
a) Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.
b) Tập trung cao độ vào phát triển tất cả các ngành kinh tế, sản xuất các sản phẩm xuất khẩu.
c) Duy trì cơ cấu hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tô chức sản xuất nhỏ, thủ công.
d) Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản.