Danh sách câu hỏi
Có 19,478 câu hỏi trên 390 trang
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) \(\frac{{15}}{9}\,\, - \,\,\frac{1}{2}\,\)? \(\frac{3}{2}\,\, + \,\,\frac{2}{9}\)
c) \(\frac{1}{5}\,\, \times \,\,\frac{5}{4}\) ? \(\frac{1}{2}:\frac{3}{2}\)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) \(\frac{7}{3}\,\, + \,\,\frac{2}{9}\).... \(\frac{1}{3}\,\, - \,\,\frac{1}{9}\)
b) \(\frac{2}{5}\,\, \times \,\,\frac{1}{6}\).....\(\frac{3}{2}\,\,:\,\,\frac{1}{{15}}\)
Tính: (1 điểm)
a) \(\frac{2}{5}\,\, + \,\,\frac{1}{2}\,\, = \,\,\frac{1}{1}\)
b) \(\frac{{36}}{7}\,\, \times \,\,\frac{3}{4}\,\, = \,\,\frac{1}{1}\)
c) \[\frac{3}{2}\,\, - \,\,\frac{1}{3}\,\, = \,\,\frac{1}{1}\]
d) \(\frac{{16}}{5}\,\,:\,\,\frac{3}{5}\,\, = \,\,\frac{1}{1}\)
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 5,6 kg + 4,2 kg .....9,6 kg
c) 3,5 l – 1,02 l.....2,48 l
b) 1,2 m × 2,6 m ......2,98 m
d) 4,35 cm2 : 1,5 cm2 .......3 cm2