Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
11.3 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái có độ lớn bằng nhau, song song với nhau và cách nhau một khoảng d. Biểu thức nào dưới đây biếu diền một đại lượng có đơn vị là vôn?
A. qEd.
B. qE.
C. Ed.
D. Không có biểu thức nào
Câu 2:
Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là
A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng.
B. do các electron dịch chuyển quá chậm.
C. do các ion dương va chạm với nhau.
D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau
Câu 3:
Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào
A. chiều dài của vật dẫn.
B. chiều dài và tiết diện vật dẫn.
C. tiết diện của vật dẫn.
D. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn
Câu 4:
Phát biểu nào dưới đây không đủng với kim loại?
A. Điện trở suất tăng khi nhiệt độ tăng.
B. Hạt tải điện là các ion tự do
C. Khi nhiệt độ không đổi, dòng điện tuân theo định luật Ôm.
D. Mật độ hạt tải điện không phụ thuộc vào nhiệt độ
Câu 5:
Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kỳ (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn) thì nó sẽ?
A. chuyển động cùng hướng với hướng của đường sức điện.
B. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp
C. chuyển động từ diêm có điện thê thâp đẽn diêm có điện thê cao.
D. đứng yên
Câu 6:
Hạt tải điện trong kim loại là
A. các electron của nguyên tử
B. electron ở lớp trong cùng của nguyên tử
C. các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể.
D. các electron hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
Câu 7:
Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do
A. số electron tự do trong kim loại tăng.
B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng
C. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn.
D. sợi dây kím loại nở dài ra
Câu 8:
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của
A. các ion dương cùng chiều điện trường.
B. các ion âm ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do ngược chiều điện trường.
D. các prôtôn cùng chiêu điện trường
Câu 9:
Biết hiệu điện thế UMN = 3 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. VM = 3V.
B. VN= 3 V.
C. VM-VN= 3 V
D. VN-VM= 3 V
Câu 10:
Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích?
A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. phụ thuộc vào điện trường.
C. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi
Câu 11:
Hiệu điện thé giữa hai điểm M. N là UMN= 40 V. Chọn câu chắc chắn đúng
A. Điện thếở M là 40 V.
B. Điện thế ở N bằng 0.
C. Điện the ởM có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ớ N là 40 V
Câu 12:
Bắn một êlectron với vận tốc v0 vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bán kim loại. Electron sẽ
A. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng
B. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong.
C. bị lệch ve phía bản âmvà đi theo một đường thẳng.
D. bị lệch về phía bán âm và đi theo một đường cong
Câu 13:
Bắn một positron với vặn tốc v0 vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại. Positron sẽ
A. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng.
B. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong
C. bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng.
D. bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong
Câu 14:
Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM = 10 cm và ON = 20 cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng
A. VM<VN<0.
B. VN<VM<0.
C. VM>VN.
D. VN>VM>0
Câu 15:
Di chuyển một điện tích q > 0 từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện sẽ càng lớn nếu
A. đường đi MN càng dài.
B. đường đi MN càng ngắn,
C. hiệu điện the UMN càng lớn.
D. hiệu điện thếUMN càng nhỏ
Câu 16:
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. 1,44.10-5N.
B. 5,76.10-6N.
C. 1,44.10-7N.
D. 5,76.10-7N
Câu 17:
Hai quá cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 25 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 9.10-3N. Xác định độ lớn của điện tích của hai quả cầu đó?
A. 0,1 µC.
B. 0,2 µC.
C. 0,15 µC.
D. 0,25 µC
Câu 18:
Tính lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tư hidro với êlecron trong vỏ nguyên tử. Cho rằng electron này nằm cách hạt nhân 5,3.10-11 m
A. 0,553 µN.
B. 5,33 µN.
C. 82 nN.
D. 8,2 nN.
Câu 19:
Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là 4,8.10-19 J. Điện thế tại điểm M là
A. −3 V.
B. +3 V.
C. 2 V.
D. −2 V
Câu 20:
Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì công của lực điện – 24J. Hiệu điện thế UMN bằng?
A. 12 V.
B. -12 V.
C. 3 V.
D. −3 V
Câu 21:
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 50 V. Công mà lực điện tác dụng lên một positron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là
A. -8.10-18 J.
B. +8.10-18 J.
C. -4,8.10-18 J.
D. +4,8.10-18J
Câu 22:
Ở sát mặt Trái Đất, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng tử trên xuông dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 2 4 m và mặt đất
A. 720 V.
B. 360 V.
C. 120 V.
D. 750V
Câu 23:
Một dây hợp kim có điện trở là R = 5 Ω được mắc vào hai cực của một pin điện hoá có suất điện động 1,5 V và điện trở trong là 1 Ω. Điện trởcủa các dây nối là rất nhỏ. Trong thời gian 5 phút, lượng hoá năng được chuyển hoá thành điện năng và nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R lần lượt là
A. 112,5 J và 93,75 J.
B. 122,5 J và 93,75 J.
C. 112,5 J và 98,75 J.
D. 122,5 J và 98,75 J.
Câu 24:
Một acquy có suất điện động và điện trở trong là 6 V và 0,6 Ω. Sử dụng acquy này để thắp sáng bóng đèn dây tóc có ghi 6 V − 3 W. Coi điện trở bóng đèn không thay đổi. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của acquy lần lượt là?
A. 10/21A và 40/7 V.
B. 0,5A và 6V
C. 10/23 A và 40/9V
D. 10/21 A và 40/9 V
Câu 25:
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 Ω, các điện trở R1 = 5 Ω, R2 = 10 Ω và R3 = 3 Ω. Chọn phương án đúng.
A.Điện trở tương đương của mạch ngoài 15Ω.
B.Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3
C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 1,5 V
Câu 26:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở R1 = R2 = 30 Ω; R3 = 7,5 Ω. Chọn phương án đúng.
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6 Ω.
B. Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V
C. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là 0,3 A.
D. Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 0,8 A
Câu 27:
Một mạch điện cỏ sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4 Ω ; bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi số 12 V - 6 W, bóng đèn dây tócĐ2 loại 6 V – 4,5W. Rb là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì
A. Rb = 16 Ω.
B. không tồn tại Rb.
C. Rb = 10 Ω.
D. Rb = 8 Ω
Câu 28:
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12 V và có điện trở trong 0,4 Ω; bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi số 12 V - 6 W, bóng đèn dây tóc Đ2 loại 6 V - 4,5 W; Rb = 8 Ω. Coi điện trở bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 95% và 14,4 W.
B. 96% và 14,4 W.
C. 96% và 12W.
D. 95% và 12,5 W
Câu 29:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó bộ nguồn có suất điện động 42,5 V và điện trở trong 1 Ω, điện trở R1= 10 Ω; R2 = 15 Ω. Điện trở của các ampe kế và của các dây nối không đáng kể.Biết ampe kế A1 chỉ 1,5 A.Cường độ dòng điện qua mạch là I. Tích RI2 bằng?
A. 56,5 W.
B. 62,5 W.
C. 54,5 W.
D. 19W
Câu 30:
Cho một nguồn điện cỏ suất điện động 24 V và điện trở trong 6 Ω. Có một số bóng đèn loại 6V−3W được mắc thành y dãy song song trên mỗi dãy có x bóng đèn, rồi mắc vào nguồn điện đà chọ thì tất cả các đèn sáng bình thường. Giá trị lớn nhất cua xy là
A. 8 với y = 4 và x = 2.
B. 8 với y = 2 và x = 4
C. 6 với y = 2 và x = 3.
D. 6 với y = 3 và x = 2
Câu 31:
Cho 1 hột nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong 6 Ω. Có 6 bóng đèn dây tóc loại 6 V - 3 W, được mắc thành y dãy song song trên mỗi dây có x bóng đèn rồi vào nguồn điện đã cho thì các đèn đều sáng bình thường và hiệu suất của nguồn khi đó là H. Chọn phương án đúng.
A. y = 2, x= 3 và H = 25%.
B. y = 6, x = 1 và H = 75%.
C. y = 2, x = 3 và H = 75%
D. y = 6, x = 1 và H = 45%
Câu 32:
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, có điện trở trong 2 Ω. Điện trở của đèn dây tóc là Đ là 3 Ω, R1 = 3 Ω. Di chuyển con chạy C người ta nhận thấy khi điện trở phần BC của biến trở AB có giá trị 1 Ω thì đèn tối nhất. Điện trở toàn phần của biến trở là:
A. 3 Ω
B. 6 Ω
C. 7 Ω
D. 2 Ω
Câu 33:
Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu đặt vào AB hiệu điện thế 100V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu CD và một hiệu điện thế UCD = 40V và ampe kế chỉ 1A.Nếu đặt vào CD một hiệu điệnt hế 60V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu AB hiệu điệnt hế UAB = 15V. Coi điện trở của ampe kế không đáng kể. Giá trị của (R1 + R2 + R3) là
A. 60Ω
B. 30 Ω
C. 0 Ω
D. 120 Ω
Câu 34:
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = 2,4Ω, R2 = 14Ω; R3 = 4 Ω; R4 = R5 = 6 Ω, I3 = 3A.Hiệu điện thế giữa hai đầu AB, hai đầu R1 và hai đầu R4 lần lượt là UAB, UR1 và UR4. Tổng (UAB+UR1+UR4) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 75V
B. 35V
C. 95V
D. 55V
Câu 35:
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có điện trở trong 2 Ω. Đèn dây tóc Đ có kí hiệu 7 V - 7 W; R1 = 18 Ω: R2 = 2 Ω và Rx là biến trở thay đổi từ 0 đến 100 Ω. Điều chỉnh giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường; đồng thời lúc này cộng suất tiêu thụ trẽn đèn là cực đại. Suất điện động cua ngu giá trị cua biến trở khi đó lần lượt là
A. l6 Vvà O Ω.
B. 16 V và 6 Ω.
C. 12VvàO Ω
D. 12 V và 6 Ω.
Câu 36:
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, điện trở trong 2 Ω. Điện trở của đèn dây tóc Đ là 3 Ω; R1 = 3 Ω; ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi điện trở phần CB bàng 6 Ω thì ampe ke chỉ 5/3 A. Điện trở toàn phần của biến trở là
A.15 Ω.
B.12Ω.
C.14 Ω.
D. 20 Ω
Câu 37:
Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn dây tóc Đ ghi 12V – 6 W. Nguồn điện có suất điện động 15V, có điện trở trong 1 Ω và R1 = 4,8 Ω. Biến trở Rb có giá trị trong khoảng từ 0 đến 144 Ω. Các tụ điện có điện dung C1 = 2µF; C2 = 3µF. Coi điện trở của đền D không thay đổi. Cho N di chuyển đều từ đầu A đến đầu B của biến trở trong thời gian t = 5s. Trong khoảng thời gian đó, cường độ dòng điện tức thời qua am pe kế là:
A. 2µA chiều M đến N.
B. 2µA chiều N đến M
C. 14,4µA chiều N đến M.
D. 14,4 µA chiều M đến N
Câu 38:
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 18 V, có điện trở trong 4 Ω, R1 = 12 Ω; R2 = 4 Ω; R3 = 21 Ω; R4 = 18 Ω; R5 = 6 Ω; RĐ = 3 Ω; C = 3µF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là?
A. 8 µC và 5/6A.
B. 8 µC và 0,8A.
C. 6 µC và 5/6 A.
D. 6 µC và 0,8A.
Câu 39:
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó , điện trở trong r = 0,12Ω; bóng đèn Đ1 loại 6V – 3W; bóng đèn Đ2 loại 2,5V – 1,25W. Cọi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Điều chỉnh R1 và R2 cho các bóng đền Đ1 và Đ2 sáng bình thường. Giá trị của (5R1 + R2) là
A. 7,48 Ω.
B. 9,4 Ω.
C. 7,88 Ω
D. 7,25 Ω
Câu 40:
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó r = 0,5Ω, R1 = 1Ω, R2 = R3 = 4 Ω,R4 = 6 Ω. Chọn phương án đúng?
A. Cường độ dòng điện trong mạch chính là 2A.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu R3 là 6,4V
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu R4 là 5V
D. Công suất của nguồn điện là 144W
2263 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com