150 câu trắc nghiệm Este - Lipit nâng cao (P3)
31 người thi tuần này 4.7 19.2 K lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
60 Bài tập lí thuyết chung về MONOSACCARIT cực hay có đáp án (Phần 1)
1004 câu Trắc nghiệm tổng hợp Hóa học năm 2023 có đáp án (Phần 1)
10 câu Trắc nghiệm Sự ăn mòn kim loại có đáp án (Vận dụng)
Hóa học 12 Bài tập đốt cháy este không no có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án D
nNaOH để trung hòa axit = 0,1.0,045 = 0,0045 mol
Vì NaOH phản ứng vừa đủ → x = 0,0045 mol
Số mol este chưa bị thủy phân là:
→ Tỉ lệ phần trăm este chưa bị thủy phân:
Lời giải
Có nCO2 = 5,152/22,4 = 0,23 mol, nH2O = 4,68/18 = 0,26 mol, nNaOH = 0,064a mol
→ nNa2CO3 = 0,032a mol
Có nCOO = nNaOH = 0,064 a mol → nO(X) = 2.0,064a = 0,128a
Bảo toàn nguyên tố C → nC(X) = 0,23 + 0,032a mol
Bảo toàn nguyên tố H → nH(X) = 0,26.2 - 0,064a = 0,52- 0,064a
Có 6,24 = mC + mH + mO → 6,24 = 12. ( 0,23 + 0,032a) + 0,52- 0,064a + 16.0,128a
→ a = 1,25
→ Đáp án A
Câu 3
A. 40,2
B. 49,3
C. 42
D. 38,4
Lời giải
Đáp án A
CH3COOC6H5 (M = 136): a mol
C6H5COOCH3 (M = 136): b mol
HCOOCH2C6H5 (M =136): c mol
Khi phản ứng với NaOH ta thu được m gam muối và 10,9 gam ancol
Từ đề bài ta có hệ phương trình sau:
→ mmuối = mCH3COONa + mC6H5COONa + m(COONa)2 + mHCOONa + mC6H5ONa
→ mmuối = 0,05.82 + 0,1.144 + 0,05.134 + 0,05.68 + (0,05 + 0,05).116 = 40,2 gam
Câu 4
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. C3H7COOH và C4H9COOH
C. HCOOH và CH3COOH
D. C6H13COOH và C7H15COOH
Lời giải
Đáp án C
Khi thực hiện phản ứng este hóa axit và ancol phản ứng vừa đủ với nhau
→ naxit = nancol
→ 2 axit là: HCOOH và CH3COOH
Câu 5
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
B. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3
D. HCOOC3H7 và CH3COOCH3.
Lời giải
Theo bài ra: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este trên thu được sản phẩm phản ứng là CO2 và H2O có: VCO2 = VH2O → nCO2 = nH2O → 2 este là no, đơn chức, mạch hở
Gọi công thức tổng quát của 2 este đồng phân là CnH2nO2 (n ≥ 2)
Thể tích hơi của 14,8 gam este bằng thể tích hơi của 6,4 gam O2
→neste = nO2 = 6,4/32 = 0,2mol → Meste = 14,8/0,2 = 74 → 14n + 32 = 74 → n = 3
→ Công thức phân tử của 2 este là C3H6O2
→ Công thức cấu tạo của 2 este là CH3COOCH3 và HCOOC2H5
→ Đáp án A
Câu 6
A. 25%.
B. 27,92%.
C. 72,08%.
D. 75%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. no, đơn chức, mạch hở
B. không no, đơn chức, mạch hở
C. no, đơn chức, mạch vòng
D. không no, đa chức, mạch vòng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. (COOC2H5)2.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3
D. HOOCC6H4COOH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. HCOOCH = CH2
B. CH3COOCH = CH2
C. HCOOCH = CHCH3
D. CH3COOC(CH3) = CH2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
C. HCOONH4 và CH3CHO
D. HCOONH4 và CH3COONH4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. vinyl fomat
B. metyl metacrylat
C. vinyl axetat
D. metyl acrylat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng.
B. Tên của este X là vinyl axetat
C. X là đồng đẳng của etyl acrylat.
D. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. (COOC2H5)2
D. CH2(COOC2H5)2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. CH4O và C2H4O2
B. C2H6O và C2H4O2
C. C2H6O và CH2O2
D. C2H6O và C3H6O2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. C4H8O2
B. C3H6O2
C. CH2O2
D. C2H4O2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 10,20 gam
B. 8,82 gam.
C. 12,30 gam
D. 11,08 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. tăng 3,98g
B. giảm 3,38g
C. tăng 2,92g
D. giảm 3,98g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.