Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5396 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một vòng dây phẳng có diện tích 80 cm2 đặt trong từ trường đều B=0,3.10−3 T véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Đột ngột véctơ cảm ứng từ đổi hướng trong 10−3 s. Trong thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 4,8.10−2 V
B. 0,48 V
C. 4,8.10−3 V
D. 0,24 V
Đặt một vòng dây kim loại tròn có bán kính 10 cm và điển trở 2Ω trong từ trường đều. Biết véc tơ cảm ứng từ vuông góc với bề mặt vòng dây và trong thời gian 10 giây tăng đều độ lướn từ 0 đến 2T. Cường độ dòng điện cảm ứng trong thời gian từ trường thay đổi bằng:
A. πmA.
B. 2πmA.
C. 2mA.
D. 1mA.
Câu 2:
Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,2s, cảm ứng của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là:
A. 2,4V
B. 240V
C. 240mV
D. 1,2V
Câu 3:
Cho dòng điện có cường độ 0,1 A chạy qua một khung dây tròn gồm 20 vòng dây có bán kính 10 cm, đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây là
A. 4,00.10−6T.
B. 1,26.10−5T.
C. 3,14.10−7T.
D. 6,28.10−7T.
Câu 4:
Một sợi dây đồng dài 180m có vỏ sơn cách điện, đường kính 0,5mm. Dùng dây này quấn thành ống dây có đường kính 5cm. Độ tự cảm của ống dây này khi đặt trong không khí là
A. 3,53.10−4 H
B. 5,65.10−3 H
C. 11,31 H
D. 2,83.10−6H
Câu 5:
Một dòng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm M có độ lớn B=4.10−5 T. Điểm M cách dây một khoảng là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 25 cm
D. 2,5 cm
Câu 6:
Có hai ống dây, ống dây thứ nhất dài 30cm, đường kính ống dây 1cm, có 300 vòng dây, ống thứ hai dài 20cm, đường kính ống dây 1,5cm, có 200 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy qua hai ống dây bằng nhau. Gọi cảm ứng từ bên trong dây thứ nhất và thứ hai lần lượt là B1 và B2 thì
A. B2 = 1,5B1
B. B1 = 2B2
C. B1 = B2
D. B1 = 1,5B2
Câu 7:
Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có cường độ dòng điện 2 A đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn 5 cm là:
A. 1,6.10−6T.
B. 8π.10−6T.
C. 4.10−6T.
D. 8.10−6T.
Câu 8:
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10−4T, véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có giá trị là:
A. 5,2.10−7Wb.
B. 3.10−3Wb.
C. 3.10−7Wb.
D. 5,2.10−3Wb.
Câu 9:
Từ thông qua khung dây dẫn kín tăng đều từ 0 đến 0,05 Wb trong khoảng thời gian 2 ms. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2A. Điện trở của khung dây là:
A. 20Ω
B. 12,5Ω
C. 25Ω
D. 8,5Ω
Câu 10:
Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B tại M, nơi có sóng điện từ truyền qua biến thiên điều hòa theo thời gian t với giá trị cực đại lần lượt là Eo và Bo. Vào thời điểm t, cảm ứng từ tại điểm M có phương trình B=B0cos2π108t.Vào thời điểm t =0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng:
A. Eo.
B. 0,75Eo.
C. 0,5Eo.
D. 0,25Eo.
Câu 11:
Cuộn dây độ tự cảm L có dòng điện qua cuộn dây là I thì từ thông trong cuộn dây là
A. Φ=−Li2.
B. Φ=Li.
C. Φ=Li2.
D. Φ=Li
Câu 12:
Công thức tính cảm ứng từ tại tâm của dòng điện chạy trong vòng dây tròn bán kính R, mang dòng điện I là:
A. B=2π.10−7IR
B. B=4π.10−7NIl
C. B=2.10−7IR
D. B=4π.10−7IR
Câu 13:
Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e = E0cos(wt + j). Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
A. NωE0
B. NwE0
C. NE0ω
D. E0Nω
Câu 14:
Đơn vị của từ thông là:
A. Vôn
B. Ampe
C. Tesla
D. Vêbe
Câu 15:
Một cuộn cảm có độ tự cảm L, cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm là i. Từ thông qua cuộn cảm này bằng:
A. Φ=Li.
B. Φ=12Li2.
D. Φ=12Li.
Câu 16:
Một khung dây phẳng diện tích 10cm2 đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,08T. Từ thông qua khung dây này là:
A. 8.10−5T.
B. 8.10−3T.
C. 0
D. 8.10−7T.
Câu 17:
Đơn vị của độ tự cảm là henry, với 1H bằng:
A. 1V.s.A
B. 1V.s/A
C. 1V/A
D. 1V.A
Câu 18:
A. Ampe (A).
B. Tesla (T)
C. Vêbe (Wb).
D. Vôn (V)
Câu 19:
Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của khung dây tròn được tạo bởi N vòng dây sít nhau khi có dòng điện I trong dây dẫn là:
A. B=2.10−7.IR.
B. B=2.10−7N.IR.
C. B=4π.10−7.IR.
D. B=2π.10−7N.IR.
Câu 20:
Đơn vị của từ thông ϕ là
A. Tesla (T)
B. Fara (F)
C. Henry (H)
D. Vêbe (Wb)
Câu 21:
Hình tròn biểu diễn miền trong đó có từ trường đều, có cảm ứng từ B. Khung dây hình vuông cạnh a ngoại tiếp đường tròn. Công thức nào sau đây biểu diễn chính xác từ thông qua khung?
A. πBa2 Wb
B. πBa2/4 Wb
C. πa2/(2B) Wb
D. Ba2 Wb
Câu 22:
Một khung dây kín đang ở trong một từ trường đều. Khi đưa nó ra ngoài phạm vi của vùng có từ trường thì
A. Xuất hiện lực lạ có xu hướng kéo khung dây lại
B. Không có từ thông qua khung dây nên không có dòng điện cảm ứng
C. Xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ trường tổng cộng tại vị trí khung dây có xu hướng giảm đi
D. Xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ trường qua khung dây giảm đi
Câu 23:
Gía trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ B
A. tỉ lệ với số đường sức qua một đơn vị diện tích S
B. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S
C. là giá trị của cảm ứng từ B tại nơi đặt điện tích S
D. tỉ lệ với số đường sức qua diện tích S
Câu 24:
Từ thông phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Điện trở suất dây dẫn làm khung
B. Đường kính dây dẫn làm khung
C. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn
D. Điện trở của dây dẫn
Câu 25:
Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi
A. Nó bị làm cho biến dạng
B. Nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó
C. Nó được dịch chuyển tịnh tiến
D. Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ.
Câu 26:
Trong một vùng không gian rộng có một từ trường đều. Tịnh tiến một khung dây phẳng, kín theo những cách sau đây:
I. Mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng
II. Mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng
III. Mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng một góc θ.
Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung?
A. Trường hợp I
B. Trường hợp II
C. Trường hợp III
D. Không có trường hợp nào
Câu 27:
Chọn câu đúng
A. Số đường sức và từ thông là hai khái niệm khác nhau, vì vậy không thể có mối quan hệ gì với nhau
B. Từ thông qua một diện tích bằng với số đường sức qua diện tích đó
C. Từ thông qua diện tích S chính là giá trị của cảm ứng từ tại đó
D. Người ta dùng khái niệm từ thông để diễn tả số đường sức từ qua một diện tích nào đó
Câu 28:
Định luật Len - xơ về chiều của dòng điện cảm ứng là hệ quả của định luật bảo toàn nào?
A. Năng lượng
B. Điện tích
C. Động lượng
D. Khối lượng
Câu 29:
Khung dây kín đặt vuông góc với các đường sức của một từ trường đều, rộng. Trong trường hợp nào sau đây, từ thông qua khung dây không thay đổi?
A. Khung dây chuyển động tịnh tiến với tốc độ tăng dần
B. Khung dây quay quanh một đường kính của nó
C. Khung dây đứng yên nhưng bị bóp méo
D. Khung dây vừa chuyển động tịnh tiến, vừa bị bóp méo
Câu 30:
Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào
A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện
B. điện trở suất của dây dẫn
C. khối lượng riêng của dây dẫn
D. hình dạng và kích thước của mạch điện
Câu 31:
Định luật Len - xơ được dùng để xác định
A. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín
B. Chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín
C. Cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín
D. Sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng
Câu 32:
Mặt bán cầu đường kính 2R đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B song song với trục đối xứng của mặt bán cầu. Từ thông qua mạch bán cầu là
A. 4πR2B
B. πRB
C. 2πRB
D. πR2B
Câu 33:
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều
A. B
B. C
C. D
D. A
Câu 34:
Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T có chiều hướng ra ngoài mặt phẳng giấy. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25 s thì chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây là
A. theo chiều kim đồng hồ
B. ngược chiều kim đồng hồ
C. không có dòng điện cảm ứng
D. chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng dây
Câu 35:
Đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T).
B. Ampe (A).
D. Vôn (V).
Câu 36:
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hay ra xa vòng dây kín?
A. C
B. D
C. A
D. B
Câu 37:
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hay ra xa nam châm ?
A. D
B. A
C. B
D. C
Câu 38:
Một khung dây phẳng hình vuông đặt trong từ trường đều cảm ứng từ có giá trị: B = 5.10-2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 4.10-5 Wb. Độ dài cạnh khung dây là
A. 8cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 6cm
Câu 39:
Trong hình vẽ nào sau đây, từ thông gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất?
A. Hình 1
B. Hình 4
C. Hình 3
D. Hình 2
1079 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com