20 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Động học chất điểm có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu)
950 người thi tuần này 5.0 3.9 K lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
17 câu trắc nghiệm Sự chuyển thể của các chất cực hay có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án (Nhận biết)
10 bài trắc nghiệm - Chuyển động ném xiên góc có đáp án
39 Bài tập Chuyển động thẳng đều cơ bản, nâng cao có lời giải
20 câu trắc nghiệm Lực hấp dẫn - Định luật vạn vật hấp dẫn cực hay có đáp án
40 câu trắc nghiệm lí thuyết chuyển động, chuyên động thẳng đều có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. a < 0; v < 0
B. a > 0; v < 0
C. a > 0; v > 0
D. a < 0; v > 0
Lời giải
Đáp án B
Ta có, chuyển động chậm dần đều có tích a.v <0
Ta có các phương án:
A. a.v > 0 => loại vì chuyển động nhanh dần
B. a.v < 0 là chuyển động chậm dần lại có v<0
=> chuyển động chậm dần theo chiều âm
C. a.v > 0 => loại vì chuyển động nhanh dần
D. a.v < 0 là chuyển động chậm dần lại có v>0
=> chuyển động chậm dần theo chiều dương
Vậy B là phương án đúng về chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều âm của trục tọa độ.
Câu 2
A. Có quĩ đạo là một đường tròn
B. Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
C. Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng quĩ đạo và bằng hằng số
D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải
Đáp án D
Chuyển động tròn đều là chuyển động:
+ Có quỹ đạo là một đường tròn
+ Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
+ Chu kì T của chuyển động tròn đều là thời gian vật chuyển động đi được một vòng quỹ đạo và bằng hằng số.
=> Chọn phương án D: Cả A, B, C đều đúng
Câu 3
A. Quĩ đạo là đường thẳng
B. Véctơ vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian
C. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi
D. Véctơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn cùng phương với chuyển động của vật
Lời giải
Đáp án C
A, B, D – đúng
C – sai vì: Quãng đường đi được của vật tỉ thuận thời gian theo hàm bậc hai:
Câu 4
A. Là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động
B. Là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quĩ đạo chuyển động
C. Là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, chiều với véctơ vận tốc dài
D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải
Đáp án B
A, C – sai vì: Gia tốc của chuyển động tròn đều là đại lượng vecto luôn hướng về tâm quỹ đạo chuyển động.
=> D – sai
B - đúng
Câu 5
A. Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thời
B. Vận tốc trung bình bao giờ cũng nhỏ hơn vận tốc tức thời
C. Vận tốc trung bình bao giờ cũng bằng vận tốc tức thời
D. Không có cơ sở để kết luận
Lời giải
Đáp án C
Ta có định nghĩa về chuyển động thẳng đều:
Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
=> Phương án C - đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. v1 = 0,2t; v2 = − 20m/s
B. v1 = − 0,2t; v2 = − 22t
C. v1 = 0,2t; v2 = − 22t
D. v1 = − 0,2t; v2 = − 20m/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. t = 4,5(s), h = 100(m)
B. t = 5(s), h = 100(m)
C. t = 5(s), h = 120(m)
D. t = 4,5(s), h = 101,25(m)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 24km/h
B. 25km/h
C. 28km/h
D. Một kết quả khá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Vận tốc ban đầu của vật v0=5m/s
B. Gia tốc của vật a=1m/s2
C. Quãng đường vật đi được sau 2s là s=49m
D. Vận tốc của vật sau 1s là v=12m/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 15m/s2
B. 7,5m/s2
C. 4,5cm/s2
D. 3,2m/s2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. v = 2(t−2) (m/s)
B. v = 4(t−1) (m/s)
C. v = 2(t−1) (m/s)
D. v = 2(t+2) (m/s)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. v1 > v2
B. v1 = 2v2
C. v1=v2
D. v2=2v1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. tròn đều
B. thẳng đều
C. nhanh dần đều
D. chậm dần đều
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. đổi chiều dương để có a < 0
B. triệt tiêu gia tốc (a = 0)
C. đổi chiều gia tốc để có
D. không cách nào trong số A, B, C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Một vật rơi tự do tại nơi g = 10m/s2. Thời gian vật rơi là 10s. Tính thời gian vật rơi 5m cuối cùng?
A. t = 2s
B. t = 1s
C. t = 0,5s
D. t = 0,05s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 1s
B. 1,5s
C. 2,5s
D. 2s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.